1 接头 Jiētóu /Đầu nối 2 法兰 Fǎ lán/bích 3 密封圈 Mìfēng quān/gioăng 4 液位开关/浮球 Yè wèi kāiguān/Fú qiú / Phao báo mức 5...

tự học tiếng trung, tự học tiếng hoa và từ điển trung việt hán nôm
1 接头 Jiētóu /Đầu nối 2 法兰 Fǎ lán/bích 3 密封圈 Mìfēng quān/gioăng 4 液位开关/浮球 Yè wèi kāiguān/Fú qiú / Phao báo mức 5...
Từ vựng tiếng Hoa chuyên đề bệnh thường gặp và ý tế hiện đại **** 发烧:Fāshāo: sốt 生病:shēngbìng: ốm 感冒:gǎnmào: cảm cúm 止疼药:Zhǐ téng...
Từ vựng tiếng Hoa chuyên ngành gốm sứ ********************* 瓷砖 cízhuān Gạch ốp lát (ceramic tiles) 釉面砖, 琉璃瓦 yòu miànzhuān, liúlíwǎ: gạch men (glazed...
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành công nghệ ô tô ****** 1 đèn pha 前照灯 qián zhào dēng 2 ghế lái, đệm ghế lái...
Các bộ phận trong các loại xe đạp tiếng Trung (phục vụ sửa xe) **************** 自行车:Zìxíngchē: xe đạp 电动车:Diàndòng chē: xe đạp điện, xe...
100 câu giao tiếp tiếng hoa sử dụng hằng ngày: ******************** 1. Bình thường mở lúc 8 giờ sáng, cuối tuần mở lúc 9...
Từ ngữ chuyên ngành thí nghiệm điện: 1 交流电 Điện xoay chiều 2 直流电 Điện một chiều 3 单相电路 Mạch điện một pha 4...
ỘT SỐ TỪ VỰNG TRONG LÀM ĂN BUÔN BÁN 1.打7.5折giam gia 25%. 打折: giảm giá 2. 产品 chǎnpǐn:sản phẩm,mặt hàng 3. 目录 mùlù:mục lục...
CẤU TRÚC ************************ 幸(xìng) 亏(kuī) …… 要(yào) 不(bù)”. Có nghĩa là : “May mà……/nếu không/không thì……” VÍ DỤ: 1. 幸亏今天没开车,要不非赶上堵车不可。 1. Xìng kuī jīn...
NHỮNG TỪ THƯỜNG DÙNG KHI XIN VIỆC TIẾNG HOA 越南社会主义共和国 Yuènán shèhuì zhǔyì gònghéguó Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 独立- 自由-...
Tiếng hoa chuyên ngành cơ khí và thiết bị xây dựng *********** máy ủi 推土机 cần cẩu xích 履带吊 máy rải đường máy xúc...
Tiếng hoa chuyên ngành xây dựng phần 2 ******************** 粗沙 Cát hạt to 细沙 Cát hạt nhỏ 定位销 Chốt định vị 基石 Đá gốc...
Tiếng Hoa chuyên ngành xây dựng, khoáng sản ************************ KHOÁNG SẢN ************ Quặng bô xít: Lǚ tǔ kuàng/铝土矿 Quặng vàng: Huángjīn kuàng/黄金矿 vàng sa...
Đàm thoại tiếng Hoa hằng ngày ************************** PHẦN 1: 东西落在某地:Dōngxīluòzàimǒudì: Để quên đồ vật 彼得:我的手机呢? Bǐdé: Wǒ de shǒujī ne? Peter: Điện thoại di...
MỘT SỐ CÂU CHÚC TẾT TIẾNG TRUNG ********************* 恭祝新春:Gōng zhù xīnchūn:Cung chúc tân xuân 祝你年年有余:Zhù nǐ nián nián yǒuyú:Chúc bạn quanh năm dư thừa...
Xưng hô Việt – Trung 越中称谓 *************************** Xin chào mọi người, THHN rất vui lại được quay lại với các bạn. Hôm nay, THHN...
” 跟gēn ……(不bù)一样yí yàng “. Mẫu câu……như nhau biểu thị hai sự vật hoặc trạng thái tương đồng hoặc giống nhau. Mẫu câu ……không...
NGỮ PHÁP 25: CÁCH DÙNG TỪ “被bèi”. ************************* Câu sử dụng giới từ “bị, được” biểu thị ý nghĩa bị động. 1. 我被小李气哭了。 1....
CẤU TRÚC NGỮ PHÁP THƯỜNG DÙNG 24 ******** “是(shì) … … 的(de)” . Là kết cấu hình thành vị ngữ trong câu, thường đặt...
TỪ NGỮ CHUYÊN ĐỀ CHỨNG KHOÁN Tiếng Hoa ************ Cơn sốt ảo : 虚浮热 phiên giao dịch : 交易日 bán ra ồ ạt :...
Tên tiếng Trung vần A 1 AN – 安 an 2 ANH – 英 yīng 3 Á – 亚 Yà 4 ÁNH – 映...
CẤU TRÚC NGỮ PHÁP THƯỜNG DÙNG 23 ******* “是(shì) … … 吗(ma)” . Có nghĩa là ” ……có phải là……. không ?” , “是……吗”句式,表疑问,另外,在”是”前可添加副词...
“之(zhī) 所(suó) 以(yǐ) …… 是 (shì) 因(yīn) 为(wèi) ……” “之所以……是因为……”, 因果关系, 正句表示结果,偏句表示原因。 Có nghĩa là “Sở dĩ ……, là vì…….” , quan hệ nhân quả,...
CẤU TRÚC NGỮ PHÁP THƯỜNG DÙNG 20 ************************************* “别(bié) 说(shuō) …… 就(jiù) 是(shì) / 就(jiù) 连(lián) ……”. Có nghĩa là “Đừng nói……, ngay cả…….”...
CẤU TRÚC NGỮ PHÁP THƯỜNG DÙNG 19 ************************************* “尚(shàng) 且(qiě) …… 何(hé) 况(kuàng) …… ” Có nghĩa là ” còn……, huống chi…….” , đưa...
CẤU TRÚC NGỮ PHÁP THƯỜNG DÙNG 18 ************************************* ” …… 甚(shèn) 至(zhì) …… “. Có nghĩa là “……, thâm chí…….” Trong câu biểu đạt...
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG NGÀNH XÂY DỰNG ******************************* Sau đây sẽ là một số từ vựng tiếng Trung dành cho các bạn chuyên làm...
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ RAU CỦ QUẢ 蔬菜词汇 / shūcài cíhuì Bạn đang làm ở nhà hàng Trung Quốc hay bạn đang ở...
CẤU TRÚC NGỮ PHÁP THƯỜNG DÙNG 17 ************************************* ” 要(yào) 是(shì) …… 那(nà) 么(me) …… ” Có nghĩa là “Nếu……,vậy thì…….”, khi mệnh đề...
CẤU TRÚC NGỮ PHÁP THƯỜNG DÙNG 16 ************************************* “假(jiǎ) 使(shǐ) …… 便(biàn) ……” Có nghĩa là “Nếu……, thì…….”, khi mệnh đề phụ nêu ra...
Phản hồi gần đây