Cấu trúc 与(yǔ) 其(qí) …… 不(bù) 如(rú) …

CẤU TRÚC NGỮ PHÁP THƯỜNG DÙNG 15
*************************************

“与(yǔ) 其(qí) …… 不(bù) 如(rú) ……”
Có nghĩa là “Thà……, còn hơn…….”, sự việc nói trong mệnh đề không thể cùng tồn tại, mà phải lựa chọn một trong nội dung sự việc.

1. 与其浪费时间,不如做些有意义的事。
1. Yǔ qí làng fèi shí jiān , bù rú zuò xiē yǒu yì yì de shì 。
1. Thà làm một số việc có ý nghĩa, còn hơn lãng phí thời gian.

Từ mới.

浪费 làng fèi
có nghĩa là lãng phí.

时间 shí jiān
có nghĩa là thời gian.

意义 yì yì
có nghĩa là ý nghĩa.

事shì,事情 shì qíng
có nghĩa là việc, sự việc.

2. 与其说是别人让你痛苦,不如说自己的修养不够。
2. Yǔ qí shuō shì bié rén ràng nǐ tòng kǔ bù rú shuō zì jǐ de xiū yǎng bú gòu
2. Thà nói tu dưỡng của bản thân còn khiếm khuyết, hơn là nói người khác làm mình đau khổ.

Từ mới.

别人 bié rén
có nghĩa là người khác.

痛苦 tòng kǔ
có nghĩa là đau khổ.

自己 zì jǐ
có nghĩa là bản thân, mình.

修养 xiū yǎng
có nghĩa là tu dưỡng.

3. 与其沉浸在过去,不如规划好将来。
3. Yǔ qí chén jìn zài guò qù , bù rú guī huà hǎo jiāng lái 。
3. Thà qui hoạch tốt tương lai, còn hơn chìm đắm trong quá khứ.

Từ mới.

沉浸 chén jìn
có nghĩa là chìm đắm, say sưa.

过去 guò qù
có nghĩa là đã qua, quá khứ.

规划 guī huà
có nghĩa là qui hoạch.

Xem thêm:  Các bộ phận trên khuôn mặt bằng tiếng Trung

将来 jiāng lái
có nghĩa là tương lai.

4. 与其等待好运,不如创造机遇。
4. Yǔ qí děng dài hǎo yùn , bù rú chuàng zào jī yù 。
4. Thà sáng tạo cơ hội, còn hơn chờ đợi vận may.

Từ mới.

等待 děng dài
có nghĩa là chờ đợi, đợi chờ.

好运 hǎo yùn
có nghĩa là vận may, may mắn.

创造 chuàng zào
có nghĩa là sáng tạo.

机遇 jī yù
có nghĩa là cơ hội.

**********************************
Chúc các bạn học vui!

Nếu bạn cần từ điển Trung Việt cho điện thoại, chúng tôi khuyên dùng từ điển dưới đây: