THÀNH NGỮ TỤC NGỮ NGẠN NGỮ CHÂM NGÔN TIẾNG HOA

无风不起浪
Wúfēngbùqǐlàng
không có lửa làm sao có khói
千里送鹅毛 / 礼轻情意重
Qiānlǐ sòng émáo/ lǐ qīng qíngyì zhòng
quà/của ít lòng nhiều.
才脱了阎王 / 又撞着小鬼
Cái tuōle yánwáng/ yòu zhuàngzhe xiǎoguǐ
tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa
此地无银三百两
Cǐdì wú yín sānbǎi liǎng
Lạy ông tôi ở bụi này
旧欺新:
Jiù qī xīn
ma cũ bắt nạt ma mới
贼喊捉贼 /Zéihǎnzhuōzéi/:vừa ăn cắp , vừa la làng
经一事长一智:/Jīng yīshì zhǎng yī zhì/ đi 1 ngày đàng học 1 sàng khôn
独一无二 /Dúyīwú’èr/: có một không hai
情人眼里出西施(Qíngrén yǎn lǐ chū xīshī):trong mắt người tình là Tây Thi
不听老人言/吃亏在面前(Bù tīng lǎorén yán/chīkuī zài miànqián):không nghe người lớn thì sẽ gặp bất lợi
富无三代享(Fù wú sāndài xiǎng):không ai giàu 3 họ
礼多人不怪(Lǐ duō rén bù guài):quà nhiều thì không bị người ta trách
大难不死就有后福(Dà nàn bùsǐ jiù yǒu hòu fú):đại nạn không chết thì chắc chắn sẽ có phúc lớn
胜不骄,败不馁 / Shèng bù jiāo, bài bù něi/: thắng không kiêu,bại không nản
不干不净,吃了长命(Bù gān bù jìng, chīle cháng mìng):ăn bẩn sống lâu
年幼无知(Nián yòu wúzhī):trẻ người non dạ
http://www.facebook.com/tienghoahangngay
恨鱼剁砧(Hèn yú duò zhēn):giận cá chém thớt
铢两悉称( Zhū liǎng xī chèn):kẻ tám lạng ,người nửa cân
敢做敢当(Gǎn zuò gǎndāng):dám làm dám chịu
放虎归山(Fànghǔguīshān): thả hổ về rừng
徐娘半老(Xú niáng bàn lǎo): già rồi còn đa tình
狐假虎威(Hújiǎhǔwēi ): cáo mượn oai hùm
虎毒不吃子(Hǔ dú bù chī zi): hổ dữ không ăn thịt con
守株待兔(Shǒuzhūdàitù ): ôm cây đợi thỏ
盲人摸象(Mángrénmōxiàng) thầy bói xem voi
鼠目寸光(Shǔmùcùnguāng): ếch ngồi đáy giếng
虎头蛇尾(Hǔtóushéwěi ): đầu voi đuôi chuột
改邪归正(Gǎixiéguīzhèng): cải tà quy chính
歪打正着(Wāidǎzhèngzháo): chó ngáp phải ruồi
知己知彼(Zhījǐzhībǐ): biết người biết ta
临时现撺(línshí xiàn cuān): nước đến chân mới nhảy
盛气凌人(Shèngqìlíngrén): cả vú lấp miệng em
挑肥拣瘦(Tiāoféijiǎnshòu): kén cá chọn canh
挑毛拣刺(Tiāo máo jiǎn cì): bới lông tìm vết
火上加油 /Huǒshàngjiāyóu/: đổ dầu vảo lửa
以眼还眼,以牙还牙 /Yǐ yǎn hái yǎn, yǐyáháiyá/:ăn miếng trả miếng
不速之客 /Bùsùzhīkè/: khách không mời mà đến
心想事成 /Xīn xiǎng shì chéng/: cầu được ước thấy
死去活来 /Sǐqùhuólái/: chết đi sống lại
忍无可忍 /Rěnwúkěrěn/: tức nước vỡ bờ, con giun xéo lắm cũng quằn
http://www.facebook.com/tienghoahangngay
自不量力 /Zì bù liànglì/: ko lượng sức mình
朱门酒肉臭,路有冻死骨 /Zhūmén jiǔròu chòu, lù yǒu dòng sǐ gǔ/: Kẻ ăn không hết, người lần không ra
公鸡育儿 /Gōngjī yù’ér/: Gà trống nuôi con
装聋做哑 /Zhuāng lóng zuò yǎ/: Giả câm giả điếc
姜老的辣 /Jiāng lǎo de/: Gừng càng già càng cay
坐享其成 /Zuòxiǎngqíchéng/: Há miệng chờ sung
酒入言出 /Jiǔ rù yán chū/: Rượu vào lời ra

Xem thêm:  Từ vựng tiếng Trung về các vật dụng trong công ty
-->
Nếu bạn cần từ điển Trung Việt cho điện thoại, chúng tôi khuyên dùng từ điển dưới đây:
%d bloggers like this: