Nghĩa của 近因 trong tiếng Trung hiện đại:
[jìnyīn] nguyên nhân gần; nguyên nhân trực tiếp。直接促成结果的原因(区别于"远因")。
Nghĩa chữ nôm của chữ: 近
cận | 近: | cận cảnh; cận vệ, cận thần; cận thị |
cặn | 近: | cặn kẽ |
gàn | 近: | gàn dở |
gần | 近: | gần gũi |
Nghĩa chữ nôm của chữ: 因
dăn | 因: | dăn deo (nhăn nheo) |
nhân | 因: | nhân lúc ấy; bánh nhân đỗ |
nhăn | 因: | nhăn nhó, nhăn nhở |
nhơn | 因: | nguyên nhơn (nguyên nhân) |
nhằn | 因: | nhọc nhằn |

Tìm hình ảnh cho: 近因 Tìm thêm nội dung cho: 近因