Từ: 近因 có ý nghĩa gì?

Tìm thấy 2 kết quả cho từ 近因:

Đây là các chữ cấu thành từ này:

Nghĩa của 近因 trong tiếng Trung hiện đại:

[jìnyīn] nguyên nhân gần; nguyên nhân trực tiếp。直接促成结果的原因(区别于"远因")。

Nghĩa chữ nôm của chữ: 近

cận:cận cảnh; cận vệ, cận thần; cận thị
cặn:cặn kẽ
gàn:gàn dở
gần:gần gũi

Nghĩa chữ nôm của chữ: 因

dăn:dăn deo (nhăn nheo)
nhân:nhân lúc ấy; bánh nhân đỗ
nhăn:nhăn nhó, nhăn nhở
nhơn:nguyên nhơn (nguyên nhân)
nhằn:nhọc nhằn
近因 tiếng Trung là gì?

Tìm hình ảnh cho: 近因 Tìm thêm nội dung cho: 近因

×
Sản phẩm
📘 HỌC TIẾNG TRUNG DỄ HƠN ĂN KẸO BẰNG CHIẾT TỰ
✍️ Giúp nhớ từ vựng lâu hơn – Giảm 40% dành cho bạn!
Xem ngay