Nghĩa rát trong tiếng Việt:
["- t. X. Nhát : Thằng bé rát quá.","- t. Có cảm giác thấy da nong nóng và choi chói như khi bị bỏng : Ăn dứa rát lưỡi. Rát cổ bỏng họng. Nhiều lời mà không có hiệu quả gì : Rát cổ bỏng họng mà con vẫn nghịch như quỷ."]Nghĩa chữ nôm của chữ: rát
rát | 戛: | rát cổ |
rát | 撒: | rát ma (nhát ma), rút rát (nhút nhát) |
rát | 𤌣: | bỏng rát |
rát | : | bỏng rát |

Tìm hình ảnh cho: rát Tìm thêm nội dung cho: rát