Từ: rát có ý nghĩa gì?

Tìm thấy 2 kết quả cho từ rát:

Đây là các chữ cấu thành từ này: rát

Nghĩa rát trong tiếng Việt:

["- t. X. Nhát : Thằng bé rát quá.","- t. Có cảm giác thấy da nong nóng và choi chói như khi bị bỏng : Ăn dứa rát lưỡi. Rát cổ bỏng họng. Nhiều lời mà không có hiệu quả gì : Rát cổ bỏng họng mà con vẫn nghịch như quỷ."]

Nghĩa chữ nôm của chữ: rát

rát:rát cổ
rát:rát ma (nhát ma), rút rát (nhút nhát)
rát𤌣:bỏng rát
rát󰌥:bỏng rát
rát tiếng Trung là gì?

Tìm hình ảnh cho: rát Tìm thêm nội dung cho: rát

×
Sản phẩm
📘 HỌC TIẾNG TRUNG DỄ HƠN ĂN KẸO BẰNG CHIẾT TỰ
✍️ Giúp nhớ từ vựng lâu hơn – Giảm 40% dành cho bạn!
Xem ngay