Nghĩa của 染色体 trong tiếng Trung hiện đại:
[rǎnsètǐ] nhiễm sắc thể。存在于细胞核中能被碱性染料染色的丝状或棒状体,细胞分裂时可以观察到,由核酸和蛋白质组成,是遗传的主要物质基础。各种生物的染色体有一定的大小、形态和数目。
Nghĩa chữ nôm của chữ: 染
nhiễm | 染: | truyền nhiễm, nhiễm bệnh |
nhuôm | 染: | |
nhuốm | 染: | nhuốm bệnh |
nhuộm | 染: | nhuộm áo |
nhẹm | 染: | giữ nhẹm |
ruộm | 染: | ruộm tóc (nhuộm tóc) |
vẩn | 染: | vẩn đục |
Nghĩa chữ nôm của chữ: 色
sắc | 色: | màu sắc |
sặc | 色: | sặc sỡ |
Nghĩa chữ nôm của chữ: 体
thấy | 体: | trông thấy |
thẩy | 体: | |
thể | 体: | thể lề |

Tìm hình ảnh cho: 染色体 Tìm thêm nội dung cho: 染色体