Từ: 走神儿 có ý nghĩa gì?

Tìm thấy 2 kết quả cho từ 走神儿:

Đây là các chữ cấu thành từ này:

Nghĩa của 走神儿 trong tiếng Trung hiện đại:

[zǒushénr] phân tâm; không tập trung; không chú ý; lơ là。精神不集中,注意力分散。
开车可不能走神儿。
khi lái xe không được phân tâm
刚才走了神儿,没听见他说什么。
mới không tập trung mà đã không nghe anh ấy nói gì rồi.

Nghĩa chữ nôm của chữ: 走

rảo:rảo bước
tẩu:tẩu (đi bộ, đi nhanh): tẩu hoả, tẩu mã

Nghĩa chữ nôm của chữ: 神

thườn:thở dài thườn thượt
thần:thần tiên; tinh thần

Nghĩa chữ nôm của chữ: 儿

nhi:thiếu nhi, bệnh nhi
nhân:nhân đạo, nhân tính
走神儿 tiếng Trung là gì?

Tìm hình ảnh cho: 走神儿 Tìm thêm nội dung cho: 走神儿

×
Sản phẩm
📘 HỌC TIẾNG TRUNG DỄ HƠN ĂN KẸO BẰNG CHIẾT TỰ
✍️ Giúp nhớ từ vựng lâu hơn – Giảm 40% dành cho bạn!
Xem ngay