Nghĩa của 走神儿 trong tiếng Trung hiện đại:
[zǒushénr] phân tâm; không tập trung; không chú ý; lơ là。精神不集中,注意力分散。
开车可不能走神儿。
khi lái xe không được phân tâm
刚才走了神儿,没听见他说什么。
mới không tập trung mà đã không nghe anh ấy nói gì rồi.
开车可不能走神儿。
khi lái xe không được phân tâm
刚才走了神儿,没听见他说什么。
mới không tập trung mà đã không nghe anh ấy nói gì rồi.
Nghĩa chữ nôm của chữ: 走
rảo | 走: | rảo bước |
tẩu | 走: | tẩu (đi bộ, đi nhanh): tẩu hoả, tẩu mã |
Nghĩa chữ nôm của chữ: 神
thườn | 神: | thở dài thườn thượt |
thần | 神: | thần tiên; tinh thần |
Nghĩa chữ nôm của chữ: 儿
nhi | 儿: | thiếu nhi, bệnh nhi |
nhân | 儿: | nhân đạo, nhân tính |

Tìm hình ảnh cho: 走神儿 Tìm thêm nội dung cho: 走神儿