Từ: 信口开河 có ý nghĩa gì?
Tìm thấy 2 kết quả cho từ 信口开河:
Nghĩa của 信口开河 trong tiếng Trung hiện đại:
[xìnkǒukāihé] Hán Việt: TÍN KHẨU KHAI HÀ
ăn nói lung tung; ăn nói ba hoa。随口乱说一气。"河"也作合。
ăn nói lung tung; ăn nói ba hoa。随口乱说一气。"河"也作合。
Nghĩa chữ nôm của chữ: 信
tin | 信: | tin tức |
tín | 信: | tín đồ; tín hiệu; thư tín |
Nghĩa chữ nôm của chữ: 口
khầu | 口: | |
khẩu | 口: | khẩu hiệu, khẩu khí, ứng khẩu; nhập khẩu |
Nghĩa chữ nôm của chữ: 开
khai | 开: | khai tâm; khai thông; triển khai |
Nghĩa chữ nôm của chữ: 河
hà | 河: | Hồng Hà (tên sông); Hà Nội (tên thủ đô Việt Nam); sơn hà |

Tìm hình ảnh cho: 信口开河 Tìm thêm nội dung cho: 信口开河