Từ: 信口开河 có ý nghĩa gì?

Tìm thấy 2 kết quả cho từ 信口开河:

Đây là các chữ cấu thành từ này:

Nghĩa của 信口开河 trong tiếng Trung hiện đại:

[xìnkǒukāihé] Hán Việt: TÍN KHẨU KHAI HÀ
ăn nói lung tung; ăn nói ba hoa。随口乱说一气。"河"也作合。

Nghĩa chữ nôm của chữ: 信

tin:tin tức
tín:tín đồ; tín hiệu; thư tín

Nghĩa chữ nôm của chữ: 口

khầu: 
khẩu:khẩu hiệu, khẩu khí, ứng khẩu; nhập khẩu

Nghĩa chữ nôm của chữ: 开

khai:khai tâm; khai thông; triển khai

Nghĩa chữ nôm của chữ: 河

:Hồng Hà (tên sông); Hà Nội (tên thủ đô Việt Nam); sơn hà
信口开河 tiếng Trung là gì?

Tìm hình ảnh cho: 信口开河 Tìm thêm nội dung cho: 信口开河

×
Sản phẩm
📘 HỌC TIẾNG TRUNG DỄ HƠN ĂN KẸO BẰNG CHIẾT TỰ
✍️ Giúp nhớ từ vựng lâu hơn – Giảm 40% dành cho bạn!
Xem ngay