Từ: 含恨 có ý nghĩa gì?

Tìm thấy 2 kết quả cho từ 含恨:

Đây là các chữ cấu thành từ này:

hàm hận
Ngậm oán hận, mang mối hận ở trong lòng. ☆Tương tự:
bão hận
恨.

Nghĩa của 含恨 trong tiếng Trung hiện đại:

[hánhèn] ôm nỗi hận; ôm hận。怀着怨恨或仇恨。
含恨终生
ôm hận trọn đời
含恨离开了人世。
ôm hận cho đến chết

Nghĩa chữ nôm của chữ: 含

hàm:hàm lượng; hàm oan; hàm ơn
hờm:hờm đá (hồ lớn và sâu giống cái hầm)
ngoàm:ngồm ngoàm
ngậm:ngậm miệng; ngậm ngùi

Nghĩa chữ nôm của chữ: 恨

giận:giận dữ, nổi giận; oán giận
hận:hận thù, oán hận
hằn:hằn học, thù hằn
hờn:căm hờn, oán hờn
含恨 tiếng Trung là gì?

Tìm hình ảnh cho: 含恨 Tìm thêm nội dung cho: 含恨

×
Sản phẩm
📘 HỌC TIẾNG TRUNG DỄ HƠN ĂN KẸO BẰNG CHIẾT TỰ
✍️ Giúp nhớ từ vựng lâu hơn – Giảm 40% dành cho bạn!
Xem ngay