Chữ 蔼 có ý nghĩa gì, chiết tự chữ 蔼, chiết tự chữ ÁI

Tìm thấy 2 kết quả cho từ 蔼:

蔼 ái

Đây là các chữ cấu thành từ này:

Chiết tự chữ 蔼

Chiết tự chữ ái bao gồm chữ 草 谒 hoặc 艸 谒 hoặc 艹 谒 tạo thành và có 3 cách chiết tự như sau:

1. 蔼 cấu thành từ 2 chữ: 草, 谒
  • tháu, thảo, xáo
  • yết
  • 2. 蔼 cấu thành từ 2 chữ: 艸, 谒
  • tháu, thảo
  • yết
  • 3. 蔼 cấu thành từ 2 chữ: 艹, 谒
  • thảo
  • yết
  • ái [ái]

    U+853C, tổng 14 nét, bộ Thảo 艹
    giản thể, độ thông dụng trung bình, nghĩa chữ hán

    Biến thể phồn thể: 藹;
    Pinyin: ai3;
    Việt bính: oi2;

    ái

    Nghĩa Trung Việt của từ 蔼

    Giản thể của chữ .
    ái, như "ái nhiên (dễ thương)" (gdhn)

    Nghĩa của 蔼 trong tiếng Trung hiện đại:

    Từ phồn thể: (藹)
    [ǎi]
    Bộ: 艸 (艹) - Thảo
    Số nét: 17
    Hán Việt: ÁI
    1. nhã nhặn; hài hoà; thái độ tốt; hiền lành; nhẹ nhàng; hoà nhã。和气;态度好。
    和蔼 。
    nhã nhặn.

    2. tốt tươi; um tùm; dồi dào; chứa chan; đầy dẫy; sum sê。繁茂。
    Từ ghép:
    蔼蔼 ; 蔼然 ; 蔼如

    Nghĩa chữ nôm của chữ: 蔼

    ái:ái nhiên (dễ thương)
    蔼 tiếng Trung là gì?

    Tìm hình ảnh cho: 蔼 Tìm thêm nội dung cho: 蔼

    ×
    Sản phẩm
    📘 HỌC TIẾNG TRUNG DỄ HƠN ĂN KẸO BẰNG CHIẾT TỰ
    ✍️ Giúp nhớ từ vựng lâu hơn – Giảm 40% dành cho bạn!
    Xem ngay