Từ: cho có ý nghĩa gì?

Tìm thấy 3 kết quả cho từ cho:

Đây là các chữ cấu thành từ này: cho

Nghĩa cho trong tiếng Việt:

["- I đg. 1 Chuyển cái sở hữu của mình sang người khác mà không đổi lấy gì cả. Anh cho em chiếc đồng hồ. Cho quà. Cho không, chứ không bán. 2 Làm người khác có được, nhận được. Cho điểm. Cho thời gian để chuẩn bị. Lịch sử cho ta nhiều bài học quý. Cho mấy roi (kng.). 3 Làm người khác có được điều kiện làm việc gì. Mẹ cho con bú. Chủ toạ cho nói. Cho tự do đi lại. Cho nghỉ phép. Cho vay. 4 Làm tạo ra ở khách thể một hoạt động nào đó. Công nhân cho máy chạy. Cho bò đi ăn. Cho người đi tìm. 5 Làm khách thể chuyển đến một chỗ nào đó. Cho than vào lò. Hàng đã cho lên tàu. Cho thêm muối vào canh. 6 (thường dùng trước là, rằng). Coi là, nghĩ rằng, một cách chủ quan. Đừng vội cho rằng việc ấy không ai biết. Ai cũng cho thế là phải. Tự cho mình có đủ khả năng. Cho là nó có tài, thì một mình cũng chẳng làm gì được (kng.). 7 (kng.; dùng trong lời yêu cầu một cách lịch sự). Chuyển, đưa, bán cho (nói tắt). Anh cho tôi chiếc mũ để ở kia. Chị cho tôi một chục phong bì.","- II k. 1 Từ biểu thị điều sắp nêu ra là đối tượng nhằm đến hoặc đối tượng phục vụ của hoạt động, của cái vừa được nói đến. Gửi quà bạn. Mừng cho anh chị. Thư cho người yêu. Sách cho thiếu nhi. 2 Từ biểu thị điều sắp nêu ra là đối tượng chịu tác động, chịu ảnh hưởng của tính chất, trạng thái vừa được nói đến. Bổ ích cho nhiều người. Có hại cho công việc. Không may cho anh ta. 3 Từ biểu thị điều sắp nêu ra là yêu cầu, mục đích, mức độ nhằm đạt tới của việc vừa được nói đến. Học cho giỏi. Làm cố cho xong. Chờ cho mọi người đến đủ. Nói cho cùng. 4 Từ biểu thị điều sắp nêu ra là kết quả tự nhiên của việc vừa được nói đến. Vì mây cho núi lên trời... (cd.). Không biết, cho nên đã làm sai. 5 Từ biểu thị điều sắp nêu ra là hệ quả mà điều vừa nói đến có thể mang lại cho chủ thể. Ăn ở thế cho người ta ghét. Thà chẳng biết cho xong. Có khó khăn gì cho cam. Thà rằng thế cho nó đáng.","- III tr. 1 Từ biểu thị ý nhấn mạnh về mức độ là có thể như thế. Mặc cho mưa gió, vẫn cứ đi. Vở kịch không hay gì cho lắm. Biết bao giờ cho xong? 2 Từ biểu thị ý nhấn mạnh về một tác động không hay phải chịu đựng. Người ta cười cho đấy. Bị đánh cho một trận. 3 Từ biểu thị một đề nghị, một yêu cầu, với mong muốn có được sự đồng ý, sự thông cảm. Để tôi đi cho. Ông thông cảm cho."]

Dịch cho sang tiếng Trung hiện đại:


畀; 给予 《给; 给以, 交给。》
《给; 施与。》
给 ; 把予 ; 拿给 ; 给以; 施 ; 予 ; 予以 《使对方得到某些东西或某种遭遇。》
chú cho nó một cây viết.
叔叔给他一支笔。
Hàng Châu để lại cho tôi một ấn tượng rất tốt.
杭州给我的印象很好。
chúng tôi giáng cho địch một trận nặng nề.
我们给敌人一个沉重的打击。
nông trường tách ra một mảnh đất cho họ làm thí nghiệm.
农场拔出一块地来给他们做试验。 跟 《向。》
ý của anh hay quá, mau nói cho mọi người nghe đi.
你这主意好, 快跟大家说说。 和 《介词, 表示相关、比较等。》
anh ấy kể những chuyện đã qua của bản thân cho mọi người nghe.
他和大家讲他过去的经历。 赍 《把东西送给人。》
《表示行为的对象; 给; 替。》
phục vụ cho nhân dân
为人民服务
viết tựa cho quyển sách này
为这本书写一篇序。 于
;
《给。》
đổ tội cho người khác
嫁祸于人。
hiến thân cho sự nghiệp khoa học.
献身于科学事业。
tặng cho
赠与
tiện cho mọi người.
与人方便。 语气词
(表示尊敬、礼貌。)
mong ngài hiểu cho.
请您谅察。

Nghĩa chữ nôm của chữ: cho

cho:đưa cho; cho nên; cho rằng; buộc cho chặt
cho:đưa cho; cho nên; cho rằng; buộc cho chặt
cho tiếng Trung là gì?

Tìm hình ảnh cho: cho Tìm thêm nội dung cho: cho

×
Sản phẩm
📘 HỌC TIẾNG TRUNG DỄ HƠN ĂN KẸO BẰNG CHIẾT TỰ
✍️ Giúp nhớ từ vựng lâu hơn – Giảm 40% dành cho bạn!
Xem ngay