Từ: 喜笑颜开 có ý nghĩa gì?
Tìm thấy 2 kết quả cho từ 喜笑颜开:
Nghĩa của 喜笑颜开 trong tiếng Trung hiện đại:
[xǐxiàoyánkāi] Hán Việt: HỈ TIẾU NHAN KHAI
mặt mày rạng rỡ; vui mừng hớn hở; nở mày nở mặt。 心情愉快,满脸笑容。
mặt mày rạng rỡ; vui mừng hớn hở; nở mày nở mặt。 心情愉快,满脸笑容。
Nghĩa chữ nôm của chữ: 喜
hẻ | 喜: | kẽ hẻ (kẽ hở) |
hỉ | 喜: | song hỉ |
hởi | 喜: | hồ hởi, hởi dạ, hởi lòng |
hỷ | 喜: | hoan hỉ |
Nghĩa chữ nôm của chữ: 笑
tiếu | 笑: | tiếu lâm |
téo | 笑: | một téo |
Nghĩa chữ nôm của chữ: 颜
nhan | 颜: | nhan sắc |
Nghĩa chữ nôm của chữ: 开
khai | 开: | khai tâm; khai thông; triển khai |

Tìm hình ảnh cho: 喜笑颜开 Tìm thêm nội dung cho: 喜笑颜开