hệ lụy
Trói buộc, bắt giữ.Chỉ vợ con, quyến thuộc.
Nghĩa chữ nôm của chữ: 係
hề | 係: | vai hề |
hể | 係: | hể hả |
hễ | 係: | hễ nói là làm |
hệ | 係: | hệ số; hệ thống; hệ trọng; mẫu hệ |
Nghĩa chữ nôm của chữ: 累
luỵ | 累: | luồn luỵ; cầu luỵ |
luỹ | 累: | luỹ luỹ (chồng chất lên nhau) |
lủi | 累: | lủi thủi |
mệt | 累: | mệt mỏi,chết mệt |

Tìm hình ảnh cho: 係累 Tìm thêm nội dung cho: 係累