Nghĩa của 地方戏 trong tiếng Trung hiện đại:
[dìfāngxì] kịch địa phương。产生在某一地区,用当地方言演唱, 具有乡土色彩的剧种,如汉剧、湘剧、川剧、越剧等。
Nghĩa chữ nôm của chữ: 地
rịa | 地: | rịa (bát bị rạn): Bà Rịa (địa danh) |
địa | 地: | địa bàn, địa cầu; địa chỉ; địa tầng; địa vị; nghĩa địa |
Nghĩa chữ nôm của chữ: 方
phương | 方: | bốn phương |
vuông | 方: | vuông vức |
Nghĩa chữ nôm của chữ: 戏
hí | 戏: | hí hoáy; hú hí |
hô | 戏: | hô (tiếng than) |

Tìm hình ảnh cho: 地方戏 Tìm thêm nội dung cho: 地方戏