Từ: 相敬如宾 có ý nghĩa gì?
Tìm thấy 2 kết quả cho từ 相敬如宾:
Đây là các chữ cấu thành từ này: 相 • 敬 • 如 • 宾
Nghĩa của 相敬如宾 trong tiếng Trung hiện đại:
[xiāngjìngrúbīn] Hán Việt: TƯƠNG KÍNH NHƯ TÂN
tương kính như tân; (vợ chồng) tôn trọng nhau; tôn trọng nhau như khách。形容夫妻互相尊敬像对待宾客一样。
Nghĩa chữ nôm của chữ: 相
rương | 相: | cái rương |
tương | 相: | tương thân tương ái |
tướng | 相: | xem tướng |
Nghĩa chữ nôm của chữ: 敬
Nghĩa chữ nôm của chữ: 如
dừ | 如: | chín dừ, ninh dừ |
nhơ | 如: | nhởn nhơ |
như | 如: | như vậy, nếu như |
nhừ | 如: | chín nhừ; đánh nhừ đòn |
rừ | 如: | rừ (âm khác của nhừ) |
Nghĩa chữ nôm của chữ: 宾