Từ: 相敬如宾 có ý nghĩa gì?

Tìm thấy 2 kết quả cho từ 相敬如宾:

Đây là các chữ cấu thành từ này:

Nghĩa của 相敬如宾 trong tiếng Trung hiện đại:

[xiāngjìngrúbīn] Hán Việt: TƯƠNG KÍNH NHƯ TÂN
tương kính như tân; (vợ chồng) tôn trọng nhau; tôn trọng nhau như khách。形容夫妻互相尊敬像对待宾客一样。

Nghĩa chữ nôm của chữ: 相

rương:cái rương
tương:tương thân tương ái
tướng:xem tướng

Nghĩa chữ nôm của chữ: 敬

kiến: 
kính:kính nể

Nghĩa chữ nôm của chữ: 如

dừ:chín dừ, ninh dừ
nhơ:nhởn nhơ
như:như vậy, nếu như
nhừ:chín nhừ; đánh nhừ đòn
rừ:rừ (âm khác của nhừ)

Nghĩa chữ nôm của chữ: 宾

tân:tân khách
相敬如宾 tiếng Trung là gì?

Tìm hình ảnh cho: 相敬如宾 Tìm thêm nội dung cho: 相敬如宾

×
Sản phẩm
📘 HỌC TIẾNG TRUNG DỄ HƠN ĂN KẸO BẰNG CHIẾT TỰ
✍️ Giúp nhớ từ vựng lâu hơn – Giảm 40% dành cho bạn!
Xem ngay