Nghĩa lầm trong tiếng Việt:
["- 1 I d. (ph.). Bùn. Lội ao vớt lầm.","- II t. 1 Có nhiều bùn hay bụi cuộn lên làm đục, làm bẩn. Nước ao đục lên. Bụi lầm lên sau xe. 2 Bị phủ lên một lớp dày bùn đất, bụi bặm. Con đường lầm bùn đất. Toàn thân lầm bụi.","- 2 đg. Nhận thức cái nọ ra cái kia, do sơ ý hay không biết. Hiểu lầm nhau. Mua lầm hàng giả."]Dịch lầm sang tiếng Trung hiện đại:
讹舛; 误 《(文字)错误。》浑浊 《混浊。》
xem cá lầm
Nghĩa chữ nôm của chữ: lầm
lầm | 啉: | lầm rầm |
lầm | 𡍚: | lầm than |
lầm | 𪩦: | lầm lỡ |
lầm | 惏: | lầm lỡ |
lầm | 懍: | lầm lỡ |
lầm | 懔: | lầm lỡ |
lầm | 林: | lầm rầm |
lầm | 淋: | lầm lội |
lầm | 瀶: | lầm lội |
lầm | 𪾭: | lầm lỡ |
lầm | 檒: | (gió) |

Tìm hình ảnh cho: lầm Tìm thêm nội dung cho: lầm