Từ: lầm có ý nghĩa gì?

Tìm thấy 3 kết quả cho từ lầm:

Đây là các chữ cấu thành từ này: lầm

Nghĩa lầm trong tiếng Việt:

["- 1 I d. (ph.). Bùn. Lội ao vớt lầm.","- II t. 1 Có nhiều bùn hay bụi cuộn lên làm đục, làm bẩn. Nước ao đục lên. Bụi lầm lên sau xe. 2 Bị phủ lên một lớp dày bùn đất, bụi bặm. Con đường lầm bùn đất. Toàn thân lầm bụi.","- 2 đg. Nhận thức cái nọ ra cái kia, do sơ ý hay không biết. Hiểu lầm nhau. Mua lầm hàng giả."]

Dịch lầm sang tiếng Trung hiện đại:

讹舛; 误 《(文字)错误。》
浑浊 《混浊。》
xem cá lầm

Nghĩa chữ nôm của chữ: lầm

lầm:lầm rầm
lầm𡍚:lầm than
lầm𪩦:lầm lỡ
lầm:lầm lỡ
lầm:lầm lỡ
lầm:lầm lỡ
lầm:lầm rầm
lầm:lầm lội
lầm:lầm lội
lầm𪾭:lầm lỡ
lầm:(gió)
lầm tiếng Trung là gì?

Tìm hình ảnh cho: lầm Tìm thêm nội dung cho: lầm

×
Sản phẩm
📘 HỌC TIẾNG TRUNG DỄ HƠN ĂN KẸO BẰNG CHIẾT TỰ
✍️ Giúp nhớ từ vựng lâu hơn – Giảm 40% dành cho bạn!
Xem ngay