Từ: nội bộ lục đục có ý nghĩa gì?

Tìm thấy 3 kết quả cho từ nội bộ lục đục:

Đây là các chữ cấu thành từ này: nộibộlụcđục

Dịch nội bộ lục đục sang tiếng Trung hiện đại:

离心离德 《集体中的人不是一条心, 不团结。》

Nghĩa chữ nôm của chữ: nội

nội:ông nội
nội:đồng nội

Nghĩa chữ nôm của chữ: bộ

bộ𫴼: 
bộ:bách bộ; bộ dạng; bộ binh; đường bộ
bộ簿:đăng bộ; hương bộ; thuế bộ
bộ:bộ phận; cán bộ; cục bộ; chi bộ; bộ lạc; bộ đồ
bộ:bộ (chất Plutonium)
bộ:bộ (chất Plutonium)

Nghĩa chữ nôm của chữ: lục

lục:lục (nhục nhã)
lục:lục đục
lục:lục (giết phơi thây)
lục󰋅:lục (khí chlorine)
lục:lục (khí chlorine)
lục:sao lục
lục:lục (bánh xe lá để cán đất, cán lúa)
lục:lục lọi
lục𥭼:lục sự (việc sổ sách)
lục:lục sự (việc sổ sách)
lục:xanh lục
lục绿:xanh lục
lục: 
lục:sao lục
lục:lục địa
lục:lục địa

Nghĩa chữ nôm của chữ: đục

đục:đục ngầu, vẩn đục
đục:dùi đục, đục đẽo, đục khoét
đục:dùi đục, đục đẽo, đục khoét
đục𨯹:dùi đục, đục đẽo, đục khoét

Gới ý 15 câu đối có chữ nội:

Cần kiệm khởi gia do nội trở,Khang cường đáo lão hữu dư nhàn

Cần kiệm dựng nhà nhờ nội trợ,Khang cường vào lão được an nhàn

nội bộ lục đục tiếng Trung là gì?

Tìm hình ảnh cho: nội bộ lục đục Tìm thêm nội dung cho: nội bộ lục đục

×
Sản phẩm
📘 HỌC TIẾNG TRUNG DỄ HƠN ĂN KẸO BẰNG CHIẾT TỰ
✍️ Giúp nhớ từ vựng lâu hơn – Giảm 40% dành cho bạn!
Xem ngay