Nghĩa sớm trong tiếng Việt:
["- dt Lúc mặt trời mới mọc: Nhà tôi đi làm từ sớm.","- tt, trgt 1. Trước thời gian qui định: Xuân đến năm nay lạ thường (Tố-hữu); Mẹ con đi sớm về trưa mặc lòng (cd). 2. Xảy ra trước thời gian thông thường: Lúa sớm; Rét sớm."]Dịch sớm sang tiếng Trung hiện đại:
不久 《指距离某个时期或某件事情时间不远。》旦 《天亮; 早晨。》sớm tối; sớm chiều
旦暮
及早 《趁早。》
早; 夙 《时间在先的。》
lúa sớm
早稻。
trưởng thành sớm
早熟。
tảo hôn; kết hôn sớm
早婚。
anh đến sớm một tý.
你早点儿来。 早起 《早晨。》
sớm hoàn thành công việc
早日完工。
chúc anh sớm hồi phục sức khoẻ.
祝你早日恢复健康。
mong anh sớm quay về.
望你早日回来。
早日 《早早儿; 时间提早。》
提前 《(把预定的时间)往前移。》
Nghĩa chữ nôm của chữ: sớm
sớm | 劍: | sớm tối, sớm trưa |
sớm | 𪩪: | sớm tối, sớm trưa |
sớm | 斂: | |
sớm | : | sớm tối, sớm trưa |
sớm | : | sớm tối, sớm trưa |
sớm | 𬁄: | sớm tối, sớm trưa |
sớm | : | sớm tối, sớm trưa |
sớm | 𱢭: | sớm tối, sớm trưa |
sớm | : | sớm tối, sớm trưa |
sớm | 𣋽: | sớm tối, sớm trưa |
sớm | 𣌋: | sớm tối, sớm trưa |
sớm | : | sớm tối, sớm trưa |
sớm | : | sớm tối, sớm trưa |

Tìm hình ảnh cho: sớm Tìm thêm nội dung cho: sớm