Từ: sớm có ý nghĩa gì?

Tìm thấy 3 kết quả cho từ sớm:

Đây là các chữ cấu thành từ này: sớm

Nghĩa sớm trong tiếng Việt:

["- dt Lúc mặt trời mới mọc: Nhà tôi đi làm từ sớm.","- tt, trgt 1. Trước thời gian qui định: Xuân đến năm nay lạ thường (Tố-hữu); Mẹ con đi sớm về trưa mặc lòng (cd). 2. Xảy ra trước thời gian thông thường: Lúa sớm; Rét sớm."]

Dịch sớm sang tiếng Trung hiện đại:

不久 《指距离某个时期或某件事情时间不远。》《天亮; 早晨。》
sớm tối; sớm chiều
旦暮
及早 《趁早。》
早; 夙 《时间在先的。》
lúa sớm
早稻。
trưởng thành sớm
早熟。
tảo hôn; kết hôn sớm
早婚。
anh đến sớm một tý.
你早点儿来。 早起 《早晨。》
sớm hoàn thành công việc
早日完工。
chúc anh sớm hồi phục sức khoẻ.
祝你早日恢复健康。
mong anh sớm quay về.
望你早日回来。
早日 《早早儿; 时间提早。》
提前 《(把预定的时间)往前移。》

Nghĩa chữ nôm của chữ: sớm

sớm:sớm tối, sớm trưa
sớm𪩪:sớm tối, sớm trưa
sớm: 
sớm󰉚:sớm tối, sớm trưa
sớm󰉢:sớm tối, sớm trưa
sớm𬁄:sớm tối, sớm trưa
sớm󰉳:sớm tối, sớm trưa
sớm𱢭:sớm tối, sớm trưa
sớm󰉷:sớm tối, sớm trưa
sớm𣋽:sớm tối, sớm trưa
sớm𣌋:sớm tối, sớm trưa
sớm󰉹:sớm tối, sớm trưa
sớm󰉺:sớm tối, sớm trưa
sớm tiếng Trung là gì?

Tìm hình ảnh cho: sớm Tìm thêm nội dung cho: sớm

×
Sản phẩm
📘 HỌC TIẾNG TRUNG DỄ HƠN ĂN KẸO BẰNG CHIẾT TỰ
✍️ Giúp nhớ từ vựng lâu hơn – Giảm 40% dành cho bạn!
Xem ngay