Từ: thợ có ý nghĩa gì?

Tìm thấy 3 kết quả cho từ thợ:

Đây là các chữ cấu thành từ này: thợ

Nghĩa thợ trong tiếng Việt:

["- d. Người lao động chân tay làm một nghề nào đó để lấy tiền công. Quan hệ giữa chủ và thợ. Thợ hàn. Thợ cắt tóc. Thợ cấy."]

Dịch thợ sang tiếng Trung hiện đại:

《工人和工人阶级。》thợ gạch ngói
瓦工。
工人; 劳工 《个人不占有生产资料、依靠工资收入为生的劳动者(多指体力劳动者)。》
匠; 工匠 《手艺工人。》
thợ sắt.
铁匠。
thợ mộc.
木匠。
thợ lành nghề.
能工巧匠。

Nghĩa chữ nôm của chữ: thợ

thợ𠏲:thợ nề
thợ𫶳:thước thợ
thợ:thợ thuyền
thợ tiếng Trung là gì?

Tìm hình ảnh cho: thợ Tìm thêm nội dung cho: thợ

×
Sản phẩm
📘 HỌC TIẾNG TRUNG DỄ HƠN ĂN KẸO BẰNG CHIẾT TỰ
✍️ Giúp nhớ từ vựng lâu hơn – Giảm 40% dành cho bạn!
Xem ngay