Từ: xương cốt có ý nghĩa gì?
Tìm thấy 3 kết quả cho từ xương cốt:
Nghĩa xương cốt trong tiếng Việt:
["- dt Xương nói chung: Tập tành cho dãn xương cốt."]Dịch xương cốt sang tiếng Trung hiện đại:
骨骼 《人或动物体内或体表坚硬的组织。分两种, 人和高等动物的骨骼在体内, 由许多块骨头组织, 叫内骨骼; 节肢动物、软体动物体外的硬壳以及某些脊椎动物(如鱼、龟等)体表的鳞、甲等叫外骨骼。通常说 的骨骼指内骨骼。》骨殖 《尸骨。》
骨头架子 《人或高等动物的骨骼。》
骸 《骸骨。》
Nghĩa chữ nôm của chữ: xương
xương | 昌: | xương thịnh (phát đạt) |
xương | 猖: | xương quyết (bệnh lan tràn) |
xương | 荭: | |
xương | 𩩪: | xương cốt |
xương | 𩩫: | xương cốt |
xương | 鯧: | xương ngư (loại cá biển đẹp da nhớt) |
xương | 鲳: | xương ngư (loại cá biển đẹp da nhớt) |
Nghĩa chữ nôm của chữ: cốt
cốt | 傦: | bà cốt, đồng cốt |
cốt | 榾: | cốt đốt (tên một loại cây) |
cốt | 汨: | cốt (tiếng chảy ồng ộc) |
cốt | 滑: | |
cốt | 蓇: | cốt đột (trái chín thì nứt vỏ tung hột ra) |
cốt | 餶: | |
cốt | 骨: | nước cốt; xương cốt; cốt nhục; cốt cán, cốt yếu |
cốt | 鶻: | cổ (chim cổ thư nói tới) |
cốt | 鹘: | cổ (chim cổ thư nói tới) |
Gới ý 15 câu đối có chữ xương:
Loan phượng hòa minh xương bách thế,Kỳ lân thụy diệp khánh thiên linh
Loan phượng hót chung mừng trăm thuở,Kỳ lân điềm tốt chúc ngàn năm

Tìm hình ảnh cho: xương cốt Tìm thêm nội dung cho: xương cốt