Từ: 喜新厌旧 có ý nghĩa gì?
Tìm thấy 2 kết quả cho từ 喜新厌旧:
Đây là các chữ cấu thành từ này: 喜 • 新 • 厌 • 旧
Nghĩa của 喜新厌旧 trong tiếng Trung hiện đại:
[xǐxīnyànjiù] Hán Việt: HỈ TÂN YẾM CỰU
có mới nới cũ; có trăng quên đèn; thích mới ghét cũ; có hoa sói, tình phụ hoa ngâu; thấy quế phụ hương (thường chỉ quan hệ yêu đương không chung thuỷ)。喜欢新的,厌弃旧的(多指爱情不专一)。也说喜新厌故。
Nghĩa chữ nôm của chữ: 喜
hẻ | 喜: | kẽ hẻ (kẽ hở) |
hỉ | 喜: | song hỉ |
hởi | 喜: | hồ hởi, hởi dạ, hởi lòng |
hỷ | 喜: | hoan hỉ |
Nghĩa chữ nôm của chữ: 新
tân | 新: | tân xuân; tân binh |
tâng | 新: | tâng bốc, tâng hẩng, nhảy tâng tâng |
Nghĩa chữ nôm của chữ: 厌
yếm | 厌: | yếm khí (ghét bỏ), yếm thế (chán đời) |
Nghĩa chữ nôm của chữ: 旧
cựu | 旧: | cựu học sinh, lính cựu, cựu binh; thủ cựu |