Nghĩa của 喜滋滋 trong tiếng Trung hiện đại:
[xǐzīzī] vui rạo rực; mừng khấp khởi (trong lòng)。 (喜滋滋的) 形容内心很欢喜。
听到儿子立功的消息,她心里喜滋滋的。
nghe tin con trai lập công, lòng bà mừng khấp khởi.
听到儿子立功的消息,她心里喜滋滋的。
nghe tin con trai lập công, lòng bà mừng khấp khởi.
Nghĩa chữ nôm của chữ: 喜
hẻ | 喜: | kẽ hẻ (kẽ hở) |
hỉ | 喜: | song hỉ |
hởi | 喜: | hồ hởi, hởi dạ, hởi lòng |
hỷ | 喜: | hoan hỉ |
Nghĩa chữ nôm của chữ: 滋
tư | 滋: | tư dưỡng; tư vị |
tư | 滋: | tư dưỡng; tư vị |
Nghĩa chữ nôm của chữ: 滋
tư | 滋: | tư dưỡng; tư vị |
tư | 滋: | tư dưỡng; tư vị |

Tìm hình ảnh cho: 喜滋滋 Tìm thêm nội dung cho: 喜滋滋