Từ: 喜闻乐见 có ý nghĩa gì?
Tìm thấy 2 kết quả cho từ 喜闻乐见:
Nghĩa của 喜闻乐见 trong tiếng Trung hiện đại:
[xǐwénlèjiàn] Hán Việt: HỈ VĂN LẠC KIẾN
thích nghe ngóng; thích quan sát; vui tay vui mắt。喜欢听,乐意看。
thích nghe ngóng; thích quan sát; vui tay vui mắt。喜欢听,乐意看。
Nghĩa chữ nôm của chữ: 喜
hẻ | 喜: | kẽ hẻ (kẽ hở) |
hỉ | 喜: | song hỉ |
hởi | 喜: | hồ hởi, hởi dạ, hởi lòng |
hỷ | 喜: | hoan hỉ |
Nghĩa chữ nôm của chữ: 闻
văn | 闻: | kiến vãn, văn nhân, uế văn; văn (hít, ngửi) |
Nghĩa chữ nôm của chữ: 乐
lạc | 乐: | lạc quan; hoa lạc |
nhạc | 乐: | âm nhạc, nhạc điệu |
Nghĩa chữ nôm của chữ: 见
hiện | 见: | hiện (tiến ra cho thấy) |
kiến | 见: | kiến thức |

Tìm hình ảnh cho: 喜闻乐见 Tìm thêm nội dung cho: 喜闻乐见