Từ: 十八般武艺 có ý nghĩa gì?
Tìm thấy 2 kết quả cho từ 十八般武艺:
Nghĩa của 十八般武艺 trong tiếng Trung hiện đại:
[shíbābānwǔyì] Hán Việt: THẬP BÁT BAN VÕ NGHỆ
các kiểu kỹ năng; các ngành nghề。指使用刀、枪、剑、戟等十八种古式兵器的武艺,一般用来比喻各种技能。
các kiểu kỹ năng; các ngành nghề。指使用刀、枪、剑、戟等十八种古式兵器的武艺,一般用来比喻各种技能。
Nghĩa chữ nôm của chữ: 十
thập | 十: | thập (số 10); thập phân; thập thò |
Nghĩa chữ nôm của chữ: 八
bát | 八: | bát quái (tám quẻ bói theo Kinh Dịch); bát (số tám) |
bắt | 八: | bắt chước; bắt mạch |
Nghĩa chữ nôm của chữ: 般
ban | 般: | bách ban (đủ cỡ) |
bàn | 般: | bàn bạc |
bát | 般: | bát nhã (cần gạt tư tưởng bất chính) |
bơn | 般: | cá lờn bơn |
Nghĩa chữ nôm của chữ: 武
võ | 武: | nghề võ; võ đài |
vũ | 武: | vũ lực |
Nghĩa chữ nôm của chữ: 艺
nghệ | 艺: | nghệ thuật |
ớt | 艺: | cây ớt |

Tìm hình ảnh cho: 十八般武艺 Tìm thêm nội dung cho: 十八般武艺