Chữ 业 có ý nghĩa gì, chiết tự chữ 业, chiết tự chữ NGHIỆP
Tìm thấy 2 kết quả cho từ 业:
业
Biến thể phồn thể: 業;
Pinyin: ye4;
Việt bính: jip6;
业 nghiệp
nghiệp, như "sự nghiệp" (gdhn)
Pinyin: ye4;
Việt bính: jip6;
业 nghiệp
Nghĩa Trung Việt của từ 业
Như chữ nghiệp 業.Giản thể của chữ 業.nghiệp, như "sự nghiệp" (gdhn)
Nghĩa của 业 trong tiếng Trung hiện đại:
Từ phồn thể: (業)
[yè]
Bộ: 一 - Nhất
Số nét: 5
Hán Việt: NGHIỆP
名
1. nghề nghiệp。行业。
工业
công nghiệp
农业
nông nghiệp
林业
lâm nghiệp
畜牧业
ngành chăn nuôi
饮食业
ngành ăn uống; dịch vụ ăn uống
各行各业
các ngành nghề
2. chức nghiệp; công việc。职业。
就业
vào nghề
转业
chuyển nghề
业余
nghiệp dư
3. học nghề。学业。
修业
tu nghiệp
始业
khai giảng
毕业
tốt nghiệp
结业
kết thúc khoá học
4. sự nghiệp。事业。
功业
sự nghiệp; thành tích
创业
lập nghiệp
5. tài sản; sản nghiệp。产业;财产。
家业
gia sản; sản nghiệp gia đình
业主
nghiệp chủ (người sở hữu tài sản và xí nghiệp.)
6. nghiệp (tất cả hành vi, ngôn ngữ, tư tưởng trong đạo Phật gọi là nghiệp, thân nghiệp, khẩu nghiệp và ý nghiệp gọi chung là tam nghiệp.)。佛教徒称一切行为、言语、思想为业,分别叫做身业、口业、意业、合称三业,包括善恶两 面,一般专指恶业。
7. làm (chỉ ngành nghề nào đó)。从事(某种行业)。
业农
nông nghiệp; làm nghề nông
业商
thương nghiệp; buôn bán
8. họ Nghiệp。姓。
9. đã; đã qua。已经。
业已
đã rồi
业经
đã qua
Từ ghép:
业绩 ; 业经 ; 业师 ; 业务 ; 业已 ; 业余 ; 业余教育 ; 业障 ; 业主
[yè]
Bộ: 一 - Nhất
Số nét: 5
Hán Việt: NGHIỆP
名
1. nghề nghiệp。行业。
工业
công nghiệp
农业
nông nghiệp
林业
lâm nghiệp
畜牧业
ngành chăn nuôi
饮食业
ngành ăn uống; dịch vụ ăn uống
各行各业
các ngành nghề
2. chức nghiệp; công việc。职业。
就业
vào nghề
转业
chuyển nghề
业余
nghiệp dư
3. học nghề。学业。
修业
tu nghiệp
始业
khai giảng
毕业
tốt nghiệp
结业
kết thúc khoá học
4. sự nghiệp。事业。
功业
sự nghiệp; thành tích
创业
lập nghiệp
5. tài sản; sản nghiệp。产业;财产。
家业
gia sản; sản nghiệp gia đình
业主
nghiệp chủ (người sở hữu tài sản và xí nghiệp.)
6. nghiệp (tất cả hành vi, ngôn ngữ, tư tưởng trong đạo Phật gọi là nghiệp, thân nghiệp, khẩu nghiệp và ý nghiệp gọi chung là tam nghiệp.)。佛教徒称一切行为、言语、思想为业,分别叫做身业、口业、意业、合称三业,包括善恶两 面,一般专指恶业。
7. làm (chỉ ngành nghề nào đó)。从事(某种行业)。
业农
nông nghiệp; làm nghề nông
业商
thương nghiệp; buôn bán
8. họ Nghiệp。姓。
9. đã; đã qua。已经。
业已
đã rồi
业经
đã qua
Từ ghép:
业绩 ; 业经 ; 业师 ; 业务 ; 业已 ; 业余 ; 业余教育 ; 业障 ; 业主
Nghĩa chữ nôm của chữ: 业
nghiệp | 业: | sự nghiệp |

Tìm hình ảnh cho: 业 Tìm thêm nội dung cho: 业