Từ: 张冠李戴 có ý nghĩa gì?

Tìm thấy 2 kết quả cho từ 张冠李戴:

Đây là các chữ cấu thành từ này:

Nghĩa của 张冠李戴 trong tiếng Trung hiện đại:

[ZhāngguānLǐdài] Hán Việt: TRƯƠNG QUAN LÝ ĐÁI
râu ông nọ cắm cằm bà kia。姓张的帽子戴到姓李的头上,比喻弄错了对象或弄错了事实。

Nghĩa chữ nôm của chữ: 张

trương:khai trương; khoa trương

Nghĩa chữ nôm của chữ: 冠

quan:y quan
quán:quán quân

Nghĩa chữ nôm của chữ: 李

:lí (họ lí); dạ lí (cây hoa thơm về đêm)
:đào lý

Nghĩa chữ nôm của chữ: 戴

dải:dải chiếu
trải:bơi trải
đái:đái (đội)
张冠李戴 tiếng Trung là gì?

Tìm hình ảnh cho: 张冠李戴 Tìm thêm nội dung cho: 张冠李戴

×
Sản phẩm
📘 HỌC TIẾNG TRUNG DỄ HƠN ĂN KẸO BẰNG CHIẾT TỰ
✍️ Giúp nhớ từ vựng lâu hơn – Giảm 40% dành cho bạn!
Xem ngay