Từ: 张冠李戴 có ý nghĩa gì?
Tìm thấy 2 kết quả cho từ 张冠李戴:
Nghĩa của 张冠李戴 trong tiếng Trung hiện đại:
[ZhāngguānLǐdài] Hán Việt: TRƯƠNG QUAN LÝ ĐÁI
râu ông nọ cắm cằm bà kia。姓张的帽子戴到姓李的头上,比喻弄错了对象或弄错了事实。
râu ông nọ cắm cằm bà kia。姓张的帽子戴到姓李的头上,比喻弄错了对象或弄错了事实。
Nghĩa chữ nôm của chữ: 张
trương | 张: | khai trương; khoa trương |
Nghĩa chữ nôm của chữ: 冠
quan | 冠: | y quan |
quán | 冠: | quán quân |
Nghĩa chữ nôm của chữ: 李
lí | 李: | lí (họ lí); dạ lí (cây hoa thơm về đêm) |
lý | 李: | đào lý |
Nghĩa chữ nôm của chữ: 戴
dải | 戴: | dải chiếu |
trải | 戴: | bơi trải |
đái | 戴: | đái (đội) |

Tìm hình ảnh cho: 张冠李戴 Tìm thêm nội dung cho: 张冠李戴