Từ: 起劲 có ý nghĩa gì?

Tìm thấy 2 kết quả cho từ 起劲:

Đây là các chữ cấu thành từ này:

Nghĩa của 起劲 trong tiếng Trung hiện đại:

[qǐjìn] hăng say; gắng lên; vui lên (công tác, du lịch)。(起劲儿)(工作、游戏等)情绪高,劲头大。
大家干得很起劲。
mọi người làm việc rất hăng say.
同学们又说又笑,玩得很起劲。
các bạn học vừa nói vừa cười, vui chơi thật hăng say.

Nghĩa chữ nôm của chữ: 起

khỉ:khỉ (âm khác của Khởi)
khởi:khởi động; khởi sự

Nghĩa chữ nôm của chữ: 劲

kình:dụng kình (sức mạnh); bất hoàn đích kình (không ngồi yên lúc nào)
起劲 tiếng Trung là gì?

Tìm hình ảnh cho: 起劲 Tìm thêm nội dung cho: 起劲

×
Sản phẩm
📘 HỌC TIẾNG TRUNG DỄ HƠN ĂN KẸO BẰNG CHIẾT TỰ
✍️ Giúp nhớ từ vựng lâu hơn – Giảm 40% dành cho bạn!
Xem ngay