Nghĩa của 起劲 trong tiếng Trung hiện đại:
[qǐjìn] hăng say; gắng lên; vui lên (công tác, du lịch)。(起劲儿)(工作、游戏等)情绪高,劲头大。
大家干得很起劲。
mọi người làm việc rất hăng say.
同学们又说又笑,玩得很起劲。
các bạn học vừa nói vừa cười, vui chơi thật hăng say.
大家干得很起劲。
mọi người làm việc rất hăng say.
同学们又说又笑,玩得很起劲。
các bạn học vừa nói vừa cười, vui chơi thật hăng say.
Nghĩa chữ nôm của chữ: 起
khỉ | 起: | khỉ (âm khác của Khởi) |
khởi | 起: | khởi động; khởi sự |
Nghĩa chữ nôm của chữ: 劲
kình | 劲: | dụng kình (sức mạnh); bất hoàn đích kình (không ngồi yên lúc nào) |

Tìm hình ảnh cho: 起劲 Tìm thêm nội dung cho: 起劲