Từ: chớp có ý nghĩa gì?

Tìm thấy 3 kết quả cho từ chớp:

Đây là các chữ cấu thành từ này: chớp

Nghĩa chớp trong tiếng Việt:

["- 1 I. dt. 1. ánh sáng xuất hiện và biến đi rất nhanh khi có hiện tượng phóng điện trong khí quyển: Chớp đông nhay nháy gà gáy thì mưa (tng.) tia chớp Nhanh như chớp (tng). 2. ánh sáng loé lên rồi vụt tắt ngay: chớp lửa hàn. II. đgt. 1. Loé sáng hoặc làm cho loé sáng: ánh sáng chớp liên tiếp chớp đèn pin. 2. (Mắt) nhắm rồi mở ngay: chớp mắt.","- 2 I. pht. Sắp (gãy), gần sắp (gãy): Cây chớp gãy. II. dt. (Cây có) vết nứt sắp gãy: Nhánh cây có chớp đừng có trèo ra."]

Dịch chớp sang tiếng Trung hiện đại:

打闪 《云层发生放电现象。》trời vừa sấm vừa chớp, sắp mưa rồi.
天上又打雷又打闪, 眼看雨就来了。
霍闪; 闪; 闪电 《云与云之间或云与地面之间所发生的放电现象。参看〖雷电〗。》
眨; 眨巴; 扑闪; 睒; 眨巴眼 《(眼睛)闭上立刻又睁开。》
chớp mắt
眨眼。
mắt không hề chớp
眼睛也不眨一眨。
anh ấy chớp chớp cặp mắt to.
他扑闪着一双大眼睛。
mắt thằng bé cứ chớp hoài, chắc là buồn ngủ rồi.
孩子的眼睛直眨巴, 想是困了。

掣电 《闪电; 打闪。》

Nghĩa chữ nôm của chữ: chớp

chớp𣊎:sấm chớp; chớp nhoáng
chớp𤎒:sấm chớp; chớp nhoáng
chớp𮦉:sấm chớp; chớp nhoáng
chớp𩅀:sấm chớp; chớp nhoáng
chớp tiếng Trung là gì?

Tìm hình ảnh cho: chớp Tìm thêm nội dung cho: chớp

×
Sản phẩm
📘 HỌC TIẾNG TRUNG DỄ HƠN ĂN KẸO BẰNG CHIẾT TỰ
✍️ Giúp nhớ từ vựng lâu hơn – Giảm 40% dành cho bạn!
Xem ngay