Từ: chửi có ý nghĩa gì?

Tìm thấy 3 kết quả cho từ chửi:

Đây là các chữ cấu thành từ này: chửi

Nghĩa chửi trong tiếng Việt:

["- đgt. 1. Dùng lời thô tục mà mắng người nào: Bà cụ lắm điều, suốt buổi chửi con gái 2. Nói hai thứ mâu thuẫn nhau; không hợp với nhau: Hai màu này chửi nhau."]

Dịch chửi sang tiếng Trung hiện đại:

诋; 詈; 骂 《用粗野或恶意的话侮辱人。》chửi rủa.
詈骂。
chửi đổng.
骂街。
侮辱; 凌辱; 轻侮 《使对方人格或 名誉受到损害, 蒙受耻辱。》

Nghĩa chữ nôm của chữ: chửi

chửi𠯽:chửi mắng, chửi bới
chửi𪴾:chửi mắng, chửi bới
chửi tiếng Trung là gì?

Tìm hình ảnh cho: chửi Tìm thêm nội dung cho: chửi

×
Sản phẩm
📘 HỌC TIẾNG TRUNG DỄ HƠN ĂN KẸO BẰNG CHIẾT TỰ
✍️ Giúp nhớ từ vựng lâu hơn – Giảm 40% dành cho bạn!
Xem ngay