Nghĩa chửi trong tiếng Việt:
["- đgt. 1. Dùng lời thô tục mà mắng người nào: Bà cụ lắm điều, suốt buổi chửi con gái 2. Nói hai thứ mâu thuẫn nhau; không hợp với nhau: Hai màu này chửi nhau."]Dịch chửi sang tiếng Trung hiện đại:
诋; 詈; 骂 《用粗野或恶意的话侮辱人。》chửi rủa.詈骂。
chửi đổng.
骂街。
侮辱; 凌辱; 轻侮 《使对方人格或 名誉受到损害, 蒙受耻辱。》
Nghĩa chữ nôm của chữ: chửi
chửi | 𠯽: | chửi mắng, chửi bới |
chửi | 𪴾: | chửi mắng, chửi bới |

Tìm hình ảnh cho: chửi Tìm thêm nội dung cho: chửi