Chữ 劲 có ý nghĩa gì, chiết tự chữ 劲, chiết tự chữ KÌNH, KÍNH

Tìm thấy 2 kết quả cho từ 劲:

劲 kính

Đây là các chữ cấu thành từ này:

Chiết tự chữ 劲

Chiết tự chữ kình, kính bao gồm chữ 圣 力 tạo thành và có 1 cách chiết tự như sau:

劲 cấu thành từ 2 chữ: 圣, 力
  • thánh
  • lực, sức, sực, sựt
  • kính [kính]

    U+52B2, tổng 7 nét, bộ Lực 力
    giản thể, độ thông dụng khá, nghĩa chữ hán

    Biến thể phồn thể: 勁;
    Pinyin: jing4, jin4;
    Việt bính: ging6;

    kính

    Nghĩa Trung Việt của từ 劲

    Giản thể của chữ .
    kình, như "dụng kình (sức mạnh); bất hoàn đích kình (không ngồi yên lúc nào)" (gdhn)

    Nghĩa của 劲 trong tiếng Trung hiện đại:

    Từ phồn thể: (勁、劤)
    [jìn]
    Bộ: 力 - Lực
    Số nét: 7
    Hán Việt: KÌNH
    1. sức lực; khoẻ mạnh; sức mạnh。(劲儿)力气。
    用劲。
    dùng sức lực.
    手劲儿。
    sức của đôi tay.
    2. tinh thần; tình cảm; lòng hăng hái。(劲儿)精神;情绪。
    鼓足干劲,力争上游。
    dốc lòng hăng hái, tiến lên hàng đầu.
    我就喜欢青年人的那股冲劲儿。
    tôi thích lòng hăng hái ấy của thanh niên.
    3. tinh thần; vẻ; thái độ; dáng vẻ。(劲儿)神情;态度。
    瞧他那股骄傲劲儿。
    hãy trông cái vẻ kiêu ngạo của anh ta.
    4. thú vị; ý vị。趣味。
    下棋没劲,不如打球去。
    đánh cờ chẳng có gì thú vị, chi bằng đi đánh bóng.
    Ghi chú: 另见j́ng
    Từ ghép:
    劲头
    Từ phồn thể: (勁)
    [jìng]
    Bộ: 力(Lực)
    Hán Việt: KÌNH
    cứng; kiên cường; cứng cáp; mạnh mẽ; hùng mạnh。坚强有力。
    强劲。
    có sức mạnh.
    刚劲。
    cứng cáp.
    疾风劲草。
    có gió mạnh mới biết cây cứng.
    Ghi chú: 另见j́n
    Từ ghép:
    劲敌 ; 劲旅

    Nghĩa chữ nôm của chữ: 劲

    kình:dụng kình (sức mạnh); bất hoàn đích kình (không ngồi yên lúc nào)
    劲 tiếng Trung là gì?

    Tìm hình ảnh cho: 劲 Tìm thêm nội dung cho: 劲

    ×
    Sản phẩm
    📘 HỌC TIẾNG TRUNG DỄ HƠN ĂN KẸO BẰNG CHIẾT TỰ
    ✍️ Giúp nhớ từ vựng lâu hơn – Giảm 40% dành cho bạn!
    Xem ngay