Nghĩa của 刻工 trong tiếng Trung hiện đại:
[kègōng] 1. điêu khắc; kỹ thuật điêu khắc。雕刻的技术。
刻工精细。
kỹ thuật điêu khắc tinh vi
2. nhà điêu khắc, người làm công việc điêu khắc。从事雕刻工作的工人。
刻工精细。
kỹ thuật điêu khắc tinh vi
2. nhà điêu khắc, người làm công việc điêu khắc。从事雕刻工作的工人。
Nghĩa chữ nôm của chữ: 刻
gắt | 刻: | gắt gỏng; gắt gao; gay gắt |
khấc | 刻: | khấc cây (chặt cho có lằn để làm dấu) |
khắc | 刻: | điêu khắc; hà khắc; khắc khổ |
khắt | 刻: | khắt khe |
lắc | 刻: | lúc lắc |
Nghĩa chữ nôm của chữ: 工
cong | 工: | bẻ cong, chân cong, cong queo, đường cong; cong cớn |
cung | 工: | tít cung thang (sướng mê mệt) |
cuông | 工: | |
công | 工: | công cán, công việc; công nghiệp |
côông | 工: | công kênh |
gồng | 工: | gồng gánh; gồng mình |
trong | 工: | trong ngoài |

Tìm hình ảnh cho: 刻工 Tìm thêm nội dung cho: 刻工