Từ: 刻工 có ý nghĩa gì?

Tìm thấy 2 kết quả cho từ 刻工:

Đây là các chữ cấu thành từ này:

Nghĩa của 刻工 trong tiếng Trung hiện đại:

[kègōng] 1. điêu khắc; kỹ thuật điêu khắc。雕刻的技术。
刻工精细。
kỹ thuật điêu khắc tinh vi
2. nhà điêu khắc, người làm công việc điêu khắc。从事雕刻工作的工人。

Nghĩa chữ nôm của chữ: 刻

gắt:gắt gỏng; gắt gao; gay gắt
khấc:khấc cây (chặt cho có lằn để làm dấu)
khắc:điêu khắc; hà khắc; khắc khổ
khắt:khắt khe
lắc:lúc lắc

Nghĩa chữ nôm của chữ: 工

cong:bẻ cong, chân cong, cong queo, đường cong; cong cớn
cung:tít cung thang (sướng mê mệt)
cuông: 
công:công cán, công việc; công nghiệp
côông:công kênh
gồng:gồng gánh; gồng mình
trong:trong ngoài
刻工 tiếng Trung là gì?

Tìm hình ảnh cho: 刻工 Tìm thêm nội dung cho: 刻工

×
Sản phẩm
📘 HỌC TIẾNG TRUNG DỄ HƠN ĂN KẸO BẰNG CHIẾT TỰ
✍️ Giúp nhớ từ vựng lâu hơn – Giảm 40% dành cho bạn!
Xem ngay