Từ: 广泛 có ý nghĩa gì?

Tìm thấy 2 kết quả cho từ 广泛:

Đây là các chữ cấu thành từ này: 广

Nghĩa của 广泛 trong tiếng Trung hiện đại:

[guǎngfàn] phổ biến; đông đảo; rộng rãi; rộng khắp。(涉及的)方面广,范围大;普遍。
内容广泛
nội dung phổ biến
题材广泛
đề tài phổ biến
广泛征求群众意见。
trưng cầu ý kiến đông đảo quần chúng.
广泛发动群众。
phát động quần chúng rộng khắp.
人民享受广泛的民主。
nhân dân được hưởng quyền dân chủ rộng rãi.

Nghĩa chữ nôm của chữ: 广

nghiễm广:nghiễm (bộ gốc); nghiễm nhiên
quảng广:quảng (bộ thủ: mái nhà)

Nghĩa chữ nôm của chữ: 泛

mẹp:ướt mẹp; nằm mẹp một bề
phiếm:phiếm thuyền (bơi thuyền); phù phiếm; chuyện phiếm
phím:phím đàn
广泛 tiếng Trung là gì?

Tìm hình ảnh cho: 广泛 Tìm thêm nội dung cho: 广泛

×
Sản phẩm
📘 HỌC TIẾNG TRUNG DỄ HƠN ĂN KẸO BẰNG CHIẾT TỰ
✍️ Giúp nhớ từ vựng lâu hơn – Giảm 40% dành cho bạn!
Xem ngay