Từ: 看待 có ý nghĩa gì?

Tìm thấy 2 kết quả cho từ 看待:

Đây là các chữ cấu thành từ này:

Nghĩa của 看待 trong tiếng Trung hiện đại:

[kàndài] đối đãi; tiếp đãi; cư xử; đối xử。对待。
把他当亲兄弟看待。
đối đãi với anh ấy như anh em ruột.

Nghĩa chữ nôm của chữ: 看

khan:ho khan, khan tiếng; khô khan
khán:khán thư (đọc sách); khán vấn đề (suy xét)
khản:khản tiếng, khản đặc
khớn: 

Nghĩa chữ nôm của chữ: 待

dợi:dũ dợi
rãi:rộng rãi
đãi:chiêu đãi, tiếp đãi; đãi đằng; đãi cát tìm vàng
được:được lòng, được mùa, được thể
đảy:đay đảy
đất:đất đai, quả đất, ruộng đất
đẩy:đẩy lùi; đun đẩy; đưa đẩy; thúc đẩy
đẫy:vai vác đẫy (túi lớn)
đậy:che đậy; động đậy
đợi:chờ đợi, mong đợi, trông đợi
看待 tiếng Trung là gì?

Tìm hình ảnh cho: 看待 Tìm thêm nội dung cho: 看待

×
Sản phẩm
📘 HỌC TIẾNG TRUNG DỄ HƠN ĂN KẸO BẰNG CHIẾT TỰ
✍️ Giúp nhớ từ vựng lâu hơn – Giảm 40% dành cho bạn!
Xem ngay