Chữ 铥 có ý nghĩa gì, chiết tự chữ 铥, chiết tự chữ ĐỐC

Tìm thấy 2 kết quả cho từ 铥:

Đây là các chữ cấu thành từ này:

Chiết tự chữ 铥

Chiết tự chữ đốc bao gồm chữ 金 丢 hoặc 钅 丢 tạo thành và có 2 cách chiết tự như sau:

1. 铥 cấu thành từ 2 chữ: 金, 丢
  • ghim, găm, kim
  • điêu, đâu, đốc
  • 2. 铥 cấu thành từ 2 chữ: 钅, 丢
  • kim
  • điêu, đâu, đốc
  • []

    U+94E5, tổng 11 nét, bộ Kim 钅 [金]
    giản thể, độ thông dụng chưa rõ, nghĩa chữ hán

    Biến thể phồn thể: 銩;
    Pinyin: diu1;
    Việt bính: diu1;


    Nghĩa Trung Việt của từ 铥


    đốc, như "đốc kiếm, đốc dao (phần cuối cùng, đầu mút của cán dao, kiếm, xẻng)" (gdhn)

    Nghĩa của 铥 trong tiếng Trung hiện đại:

    Từ phồn thể: (銩)
    [diū]
    Bộ: 金 (钅,釒) - Kim
    Số nét: 14
    Hán Việt: ĐU
    tu-li-um (nguyên tố hoá học)。金属元素,符号Tm (thulium)。是一种稀土金属。银白色,质软。用做X射线源等。

    Nghĩa chữ nôm của chữ: 铥

    đốc:đốc kiếm, đốc dao (phần cuối cùng, đầu mút của cán dao, kiếm, xẻng)
    铥 tiếng Trung là gì?

    Tìm hình ảnh cho: 铥 Tìm thêm nội dung cho: 铥

    ×
    Sản phẩm
    📘 HỌC TIẾNG TRUNG DỄ HƠN ĂN KẸO BẰNG CHIẾT TỰ
    ✍️ Giúp nhớ từ vựng lâu hơn – Giảm 40% dành cho bạn!
    Xem ngay