Từ: 鬼哭狼嚎 có ý nghĩa gì?
Tìm thấy 2 kết quả cho từ 鬼哭狼嚎:
Nghĩa của 鬼哭狼嚎 trong tiếng Trung hiện đại:
[guǐkūlángháo] gào khóc thảm thiết; quỷ khóc sói gào; khóc la inh ỏi; kêu khóc om sòm; kêu khóc hãi hùng。形容大声哭叫声音凄厉(含贬义)。
Nghĩa chữ nôm của chữ: 鬼
khuỷu | 鬼: | khúc khuỷu; khuỷu tay |
quẽ | 鬼: | quạnh quẽ |
quỉ | 鬼: | ma quỉ |
quỷ | 鬼: | ma quỷ |
sưu | 鬼: | sưu (loài quỷ) |
Nghĩa chữ nôm của chữ: 哭
khóc | 哭: | khóc lóc |
khốc | 哭: | khốc (khóc); khốc tị tử (mũi thò lò) |
Nghĩa chữ nôm của chữ: 狼
lang | 狼: | loài lang sói |
Nghĩa chữ nôm của chữ: 嚎
gào | 嚎: | gào thét, kêu gào |
hào | 嚎: | hô hào |

Tìm hình ảnh cho: 鬼哭狼嚎 Tìm thêm nội dung cho: 鬼哭狼嚎