Từ: cỗ có ý nghĩa gì?

Tìm thấy 3 kết quả cho từ cỗ:

Đây là các chữ cấu thành từ này: cỗ

Nghĩa cỗ trong tiếng Việt:

["- 1 dt. Những món ăn bày thành mâm để cúng lễ ăn uống theo phong tục cổ truyền hoặc để thết khách sang trọng: mâm cỗ to như cỗ giỗ (tng.) cỗ cưới ăn cỗ bày cỗ trung thu làm cỗ đãi khách.","- 2 dt. Tập hợp từng bộ phận làm thành một bộ, một đơn vị: cỗ lòng lợn cỗ bài cỗ pháo."]

Dịch cỗ sang tiếng Trung hiện đại:


《量词, 多用于成套或成串的东西。》
cỗ xe bốn bánh.
一挂四轮大车。
《用于有支柱的或有机械的东西。》
một cỗ máy.
一架机器。
一副。
筵席 《指宴饮时陈设的座位, 有时兼指酒席。》

Nghĩa chữ nôm của chữ: cỗ

cỗ:mâm cỗ, cỗ lòng, cỗ bàn, phá cỗ
cỗ:mâm cỗ, cỗ lòng, cỗ bàn, phá cỗ
cỗ󰉭:mâm cỗ, cỗ lòng, cỗ bàn, phá cỗ
cỗ:cỗ quan tài; cỗ pháo; cỗ bài
cỗ:cỗ quan tài; cỗ pháo; cỗ bài
cỗ:cỗ quan tài; cỗ pháo; cỗ bài
cỗ𩚩:mâm cỗ, cỗ lòng, cỗ bàn, phá cỗ
cỗ𩜃:mâm cỗ, cỗ lòng, cỗ bàn, phá cỗ
cỗ tiếng Trung là gì?

Tìm hình ảnh cho: cỗ Tìm thêm nội dung cho: cỗ

×
Sản phẩm
📘 HỌC TIẾNG TRUNG DỄ HƠN ĂN KẸO BẰNG CHIẾT TỰ
✍️ Giúp nhớ từ vựng lâu hơn – Giảm 40% dành cho bạn!
Xem ngay