Nghĩa cỗ trong tiếng Việt:
["- 1 dt. Những món ăn bày thành mâm để cúng lễ ăn uống theo phong tục cổ truyền hoặc để thết khách sang trọng: mâm cỗ to như cỗ giỗ (tng.) cỗ cưới ăn cỗ bày cỗ trung thu làm cỗ đãi khách.","- 2 dt. Tập hợp từng bộ phận làm thành một bộ, một đơn vị: cỗ lòng lợn cỗ bài cỗ pháo."]Dịch cỗ sang tiếng Trung hiện đại:
量挂 《量词, 多用于成套或成串的东西。》
cỗ xe bốn bánh.
一挂四轮大车。
架 《用于有支柱的或有机械的东西。》
một cỗ máy.
一架机器。
一副。
筵席 《指宴饮时陈设的座位, 有时兼指酒席。》
Nghĩa chữ nôm của chữ: cỗ
cỗ | 具: | mâm cỗ, cỗ lòng, cỗ bàn, phá cỗ |
cỗ | 古: | mâm cỗ, cỗ lòng, cỗ bàn, phá cỗ |
cỗ | : | mâm cỗ, cỗ lòng, cỗ bàn, phá cỗ |
cỗ | 股: | cỗ quan tài; cỗ pháo; cỗ bài |
cỗ | 鈷: | cỗ quan tài; cỗ pháo; cỗ bài |
cỗ | 钴: | cỗ quan tài; cỗ pháo; cỗ bài |
cỗ | 𩚩: | mâm cỗ, cỗ lòng, cỗ bàn, phá cỗ |
cỗ | 𩜃: | mâm cỗ, cỗ lòng, cỗ bàn, phá cỗ |

Tìm hình ảnh cho: cỗ Tìm thêm nội dung cho: cỗ