Từ: thiệu, thiều có ý nghĩa gì?

Tìm thấy 2 kết quả cho từ thiệu, thiều:

卲 thiệu, thiều

Đây là các chữ cấu thành từ này: thiệu,thiều

thiệu, thiều [thiệu, thiều]

U+5372, tổng 7 nét, bộ Tiết 卩
tượng hình, độ thông dụng chưa rõ, nghĩa chữ hán


Pinyin: shao4, quan2;
Việt bính: siu6;

thiệu, thiều

Nghĩa Trung Việt của từ 卲

(Tính) Cao thượng, tốt đẹp.
§ Cũng như thiệu
.
◎Như: niên cao đức thiệu tuổi cao đức tốt.
§ Cũng đọc là thiều.

ngoẹo, như "ngoẹo đầu" (vhn)
thiêu, như "xem thiệu" (btcn)
thiệu, như "thiệu (khâm phục)" (gdhn)

Nghĩa của 卲 trong tiếng Trung hiện đại:

[shào]Bộ: 卩 - Tiết
Số nét: 7
Hán Việt: THIỆU
tốt đẹp (phần nhiều chỉ đạo đức)。美好(多指道德品质)。

Nghĩa chữ nôm của chữ: thiều

thiều󰑞:thiều (dây giúp đồng hồ chạy)
thiều:thiều (xa xôi)
thiều:quốc thiều
thiều󰙱:thiều (cá trê biển)
thiệu, thiều tiếng Trung là gì?

Tìm hình ảnh cho: thiệu, thiều Tìm thêm nội dung cho: thiệu, thiều

×
Sản phẩm
📘 HỌC TIẾNG TRUNG DỄ HƠN ĂN KẸO BẰNG CHIẾT TỰ
✍️ Giúp nhớ từ vựng lâu hơn – Giảm 40% dành cho bạn!
Xem ngay