Pinyin: shao4, quan2;
Việt bính: siu6;
卲 thiệu, thiều
Nghĩa Trung Việt của từ 卲
(Tính) Cao thượng, tốt đẹp.§ Cũng như thiệu 劭.
◎Như: niên cao đức thiệu 年高德卲 tuổi cao đức tốt.
§ Cũng đọc là thiều.
ngoẹo, như "ngoẹo đầu" (vhn)
thiêu, như "xem thiệu" (btcn)
thiệu, như "thiệu (khâm phục)" (gdhn)
Nghĩa của 卲 trong tiếng Trung hiện đại:
[shào]Bộ: 卩 - Tiết
Số nét: 7
Hán Việt: THIỆU
tốt đẹp (phần nhiều chỉ đạo đức)。美好(多指道德品质)。
Số nét: 7
Hán Việt: THIỆU
tốt đẹp (phần nhiều chỉ đạo đức)。美好(多指道德品质)。
Nghĩa chữ nôm của chữ: thiều
thiều | : | thiều (dây giúp đồng hồ chạy) |
thiều | 迢: | thiều (xa xôi) |
thiều | 韶: | quốc thiều |
thiều | : | thiều (cá trê biển) |

Tìm hình ảnh cho: thiệu, thiều Tìm thêm nội dung cho: thiệu, thiều