Từ: 停止 có ý nghĩa gì?

Tìm thấy 2 kết quả cho từ 停止:

Đây là các chữ cấu thành từ này:

đình chỉ
Thôi, ngừng lại, không tiến hành nữa.
◎Như:
chánh phủ đình chỉ trưng thu diêm thuế
稅.

Nghĩa của 停止 trong tiếng Trung hiện đại:

[tíngzhǐ] đình chỉ; ngừng; thôi; chấm dứt。不再进行。
停止演习
đình chỉ diễn tập
停止营业
chấm dứt kinh doanh
暴风雨停止了。
mưa bão đã tạnh.

Nghĩa chữ nôm của chữ: 停

dành:dành dụm; dỗ dành
dừng:dừng bút, dừng tay
rành:rành mạch
đành:đành hanh; đành lòng; giẫy đành đạch
đình:đình chỉ
đềnh: 
đừng:đừng đi

Nghĩa chữ nôm của chữ: 止

chỉ:đình chỉ
停止 tiếng Trung là gì?

Tìm hình ảnh cho: 停止 Tìm thêm nội dung cho: 停止

×
Sản phẩm
📘 HỌC TIẾNG TRUNG DỄ HƠN ĂN KẸO BẰNG CHIẾT TỰ
✍️ Giúp nhớ từ vựng lâu hơn – Giảm 40% dành cho bạn!
Xem ngay