Từ: 黄体 có ý nghĩa gì?

Tìm thấy 2 kết quả cho từ 黄体:

Đây là các chữ cấu thành từ này:

Nghĩa của 黄体 trong tiếng Trung hiện đại:

[huángtǐ] hoàng thể; thể vàng (một thứ kích thích tố màu vàng tiết từ buồng trứng mỗi lần trứng rụng. Khi mang thai, hoàng thể phát triển, kích thích tố tiết ra làm dày niêm mạc tử cung, hạn chế sự co bóp của tử cung, thúc đẩy phát triển tuyến sữa...)。卵巢里由 许多黄色颗粒状细胞形成的内分泌腺体。卵巢每次排卵后有黄体出现,妊娠后,黄体发育增大,所分泌的 激素有使子宫黏膜增厚,抑制子宫收缩,促进乳腺分泌等作用。

Nghĩa chữ nôm của chữ: 黄

hoàng:Hoàng (tên họ); hoàng hôn; hoàng tuyền
huỳnh:huỳnh (âm khác của Hoàng)
vàng:mặt vàng như nghệ

Nghĩa chữ nôm của chữ: 体

thấy:trông thấy
thẩy: 
thể:thể lề
黄体 tiếng Trung là gì?

Tìm hình ảnh cho: 黄体 Tìm thêm nội dung cho: 黄体

×
Sản phẩm
📘 HỌC TIẾNG TRUNG DỄ HƠN ĂN KẸO BẰNG CHIẾT TỰ
✍️ Giúp nhớ từ vựng lâu hơn – Giảm 40% dành cho bạn!
Xem ngay