Từ: Triện có ý nghĩa gì?

Tìm thấy 2 kết quả cho từ Triện:

Đây là các chữ cấu thành từ này: Triện

Dịch Triện sang tiếng Trung hiện đại:

xem con dấu
篆书。《汉字字体, 秦朝整理字体后规定的写法。》

Gới ý 25 câu đối có chữ Triện:

Xuân ánh dao đài nhất khúc tử tiêu phi thái phượng,Huệ phong thanh bảo sắt sổ hàng cẩm tự triện thanh cù

Xuân sắc chiếu dao đài, một khúc tiêu hay vời phượng đẹp,Gió thơm trong tiếng sắt, vài hàng chữ gấm gửi rồng xanh

Thâm viên lạc đằng hoa, thạch bất điểm, đầu long bất ngữ,Tàn kinh điêu bối diệp, hương vô phi, triện khánh vô thanh

Viện thẳm rụng hoa đằng, đá chẳng điểm, đầu rồng chẳng nói,Kinh tàn xăm lá quí, hương không bay, triện khánh không thanh

Triện tiếng Trung là gì?

Tìm hình ảnh cho: Triện Tìm thêm nội dung cho: Triện

×
Sản phẩm
📘 HỌC TIẾNG TRUNG DỄ HƠN ĂN KẸO BẰNG CHIẾT TỰ
✍️ Giúp nhớ từ vựng lâu hơn – Giảm 40% dành cho bạn!
Xem ngay