Nghĩa gớm trong tiếng Việt:
["- I. t. 1 .Ghê tởm và đáng sợ. 2. Đáo để : Nó cũng gớm lắm, chẳng phải tay vừa. II. th. 1. Từ chỉ sự chê bai, ghê sợ : Gớm! Bẩn quá. 2. Từ tỏ sự ngạc nhiên và trách nhẹ : Gớm ! Đi đâu để người ta chờ mãi ! III. ph. Lắm (thtục) : Đẹp gớm ; Nhiều gớm."]Dịch gớm sang tiếng Trung hiện đại:
恐怖; 可怕。恶心; 肉麻(不舒服的感觉)。厉害 《难以对付或忍受; 剧烈; 凶猛。也作利害。》
哟(感叹词, 表惊异)。
gớm! làm gì mà diện thế.
哟!干嘛打扮得这么漂亮!
Nghĩa chữ nôm của chữ: gớm
gớm | 𡃍: | ghê gớm; gớm ghiếc |
gớm | 憾: | ghê gớm; gớm ghiếc |

Tìm hình ảnh cho: gớm Tìm thêm nội dung cho: gớm