Từ: trác táng có ý nghĩa gì?

Tìm thấy 3 kết quả cho từ trác táng:

Đây là các chữ cấu thành từ này: tráctáng

Nghĩa trác táng trong tiếng Việt:

["- Ham mê sắc dục và chơi bời quá đáng."]

Dịch trác táng sang tiếng Trung hiện đại:

放荡; 浪荡 《放纵, 不受约束或行为不检点。》
浪漫 《行为放荡, 不拘小节(常指男女关系而言)。》
斲丧 《伤害, 特指因沉溺酒色以致伤害身体。》

Nghĩa chữ nôm của chữ: trác

trác:trác (đánh lạc hướng, lừa, tránh né); trác (lớn; dễ trông thấy)
trác:trác (vướng, kẹt)
trác: 
trác:trác (mổ bằng mỏ)
trác:trác (chặt, đốn; vướng, kẹt)
trác:trác (chặt, đốn)
trác:trác (cái bàn)
trác: 
trác:trác (cái bàn)
trác:trác (tên người)
trác涿:trác (một địa danh)
trác:trác (nhúng nước sôi làm chín thức ăn)
trác:trác (cân nhắc; chăm chú)
trác𧨳: 
trác:trác (nói xấu)
trác:trác (nói xấu)
trác:trác (xa)

Nghĩa chữ nôm của chữ: táng

táng:táng tận lương tâm
táng:mai táng
táng:táng cha nó vào (cắm vào lỗ)
táng:táng thuỷ (nước bẩn); táng từ (tục tĩu)
táng:táng lễ; tống táng
táng:táng tận lương tâm
táng:táng thuỷ (nước bẩn); táng từ (tục tĩu)
trác táng tiếng Trung là gì?

Tìm hình ảnh cho: trác táng Tìm thêm nội dung cho: trác táng

×
Sản phẩm
📘 HỌC TIẾNG TRUNG DỄ HƠN ĂN KẸO BẰNG CHIẾT TỰ
✍️ Giúp nhớ từ vựng lâu hơn – Giảm 40% dành cho bạn!
Xem ngay