quang trạch
Vẻ sáng bóng, trơn nhẵn, mịn màng.
◇Hậu Hán Thư 後漢書:
Vương Chân niên thả bách tuế, thị chi diện hữu quang trạch, tự vị ngũ thập giả
王真年且百歲, 視之面有光澤, 似未五十者 (Phương thuật truyện hạ 方術傳下, Vương Chân truyện 王真傳) Vương Chân tuổi gần một trăm, mà nhìn mặt có vẻ mịn màng giống như người chưa tới năm chục.Tên huyện ở Phúc Kiến.
Nghĩa của 光泽 trong tiếng Trung hiện đại:
脸盘红润而有光泽。
gương mặt hồng hào rực rỡ.
Nghĩa chữ nôm của chữ: 光
cuông | 光: | bộ cuông gánh (bộ quang gánh) |
quang | 光: | quang đãng |
quàng | 光: | quàng xiên |
quăng | 光: | quăng ném |
Nghĩa chữ nôm của chữ: 澤
chích | 澤: | bắt cá ở chích (bắt cá ở ao đầm) |
rạch | 澤: | kênh rạch |
trạch | 澤: | hồ trạch (ao , hồ) |

Tìm hình ảnh cho: 光澤 Tìm thêm nội dung cho: 光澤