Từ: 光澤 có ý nghĩa gì?

Tìm thấy 2 kết quả cho từ 光澤:

Đây là các chữ cấu thành từ này:

quang trạch
Vẻ sáng bóng, trơn nhẵn, mịn màng.
◇Hậu Hán Thư 書:
Vương Chân niên thả bách tuế, thị chi diện hữu quang trạch, tự vị ngũ thập giả
歲, 澤, 者 (Phương thuật truyện hạ 下, Vương Chân truyện ) Vương Chân tuổi gần một trăm, mà nhìn mặt có vẻ mịn màng giống như người chưa tới năm chục.Tên huyện ở Phúc Kiến.

Nghĩa của 光泽 trong tiếng Trung hiện đại:

[guāngzé] lộng lẫy; rực rỡ; bóng; láng。物体表面上反射出来的亮光。
脸盘红润而有光泽。
gương mặt hồng hào rực rỡ.

Nghĩa chữ nôm của chữ: 光

cuông:bộ cuông gánh (bộ quang gánh)
quang:quang đãng
quàng:quàng xiên
quăng:quăng ném

Nghĩa chữ nôm của chữ: 澤

chích:bắt cá ở chích (bắt cá ở ao đầm)
rạch:kênh rạch
trạch:hồ trạch (ao , hồ)
光澤 tiếng Trung là gì?

Tìm hình ảnh cho: 光澤 Tìm thêm nội dung cho: 光澤

×
Sản phẩm
📘 HỌC TIẾNG TRUNG DỄ HƠN ĂN KẸO BẰNG CHIẾT TỰ
✍️ Giúp nhớ từ vựng lâu hơn – Giảm 40% dành cho bạn!
Xem ngay