Từ: 春风一度 có ý nghĩa gì?
Tìm thấy 2 kết quả cho từ 春风一度:
Nghĩa của 春风一度 trong tiếng Trung hiện đại:
[chūnfēngyīdù] Hán Việt: XUÂN PHONG NHẤT ĐỘ
giao hợp; giao cấu; làm tình。指男女交欢一次。
giao hợp; giao cấu; làm tình。指男女交欢一次。
Nghĩa chữ nôm của chữ: 春
xoan | 春: | còn xoan, đương xoan |
xuân | 春: | mùa xuân; xuân sắc; Xuân Thu |
Nghĩa chữ nôm của chữ: 风
phong | 风: | phong trần; đông phong (gió đông) |
Nghĩa chữ nôm của chữ: 一
nhất | 一: | thư nhất, nhất định |
nhắt | 一: | lắt nhắt |
nhứt | 一: | nhứt định (nhất định) |
Nghĩa chữ nôm của chữ: 度
dác | 度: | dáo dác, dớn dác |
dạc | 度: | dạc dài; dõng dạc; vóc dạc |
giạc | 度: | |
đo | 度: | đắn đo; so đo; sâu đo |
đác | 度: | lác đác |
đù | 度: | đù cha mày (tiếng chửi tục); lù đù |
đạc | 度: | bàn đạc; đo đạc |
đọ | 度: | đọ sức; so đọ |
đồ | 度: | đồ (ước lượng) |
độ | 度: | chừng độ; quá độ; vô độ |
đợ | 度: | ở đợ; bán vợ đợ con |
đụ | 度: | |
đủ | 度: | đầy đủ; no đủ; tháng đủ |

Tìm hình ảnh cho: 春风一度 Tìm thêm nội dung cho: 春风一度