Từ: 滑翔机 có ý nghĩa gì?

Tìm thấy 2 kết quả cho từ 滑翔机:

Đây là các chữ cấu thành từ này:

Nghĩa của 滑翔机 trong tiếng Trung hiện đại:

[huáxiángjī] tàu lượn; máy bay lượn。没有动力装置,构造简单而轻便的飞行器,有翅膀,用于飞行训练和航空体育运动。一般用飞机、汽车或弹性绳索等来牵引它上升,然后借上升气流在空中滑翔。

Nghĩa chữ nôm của chữ: 滑

cốt: 
gột:gột rửa
gụt: 
hoạt:hoạt kê; hoạt đầu (khéo luồn cúi); lộ hoạt (đường trơn)

Nghĩa chữ nôm của chữ: 翔

tường:vách tường

Nghĩa chữ nôm của chữ: 机

:cơ hội; chuyên cơ; động cơ; vô cơ
滑翔机 tiếng Trung là gì?

Tìm hình ảnh cho: 滑翔机 Tìm thêm nội dung cho: 滑翔机

×
Sản phẩm
📘 HỌC TIẾNG TRUNG DỄ HƠN ĂN KẸO BẰNG CHIẾT TỰ
✍️ Giúp nhớ từ vựng lâu hơn – Giảm 40% dành cho bạn!
Xem ngay