Nghĩa của 滑翔机 trong tiếng Trung hiện đại:
[huáxiángjī] tàu lượn; máy bay lượn。没有动力装置,构造简单而轻便的飞行器,有翅膀,用于飞行训练和航空体育运动。一般用飞机、汽车或弹性绳索等来牵引它上升,然后借上升气流在空中滑翔。
Nghĩa chữ nôm của chữ: 滑
cốt | 滑: | |
gột | 滑: | gột rửa |
gụt | 滑: | |
hoạt | 滑: | hoạt kê; hoạt đầu (khéo luồn cúi); lộ hoạt (đường trơn) |
Nghĩa chữ nôm của chữ: 翔
tường | 翔: | vách tường |
Nghĩa chữ nôm của chữ: 机
cơ | 机: | cơ hội; chuyên cơ; động cơ; vô cơ |

Tìm hình ảnh cho: 滑翔机 Tìm thêm nội dung cho: 滑翔机