Chữ 貉 có ý nghĩa gì, chiết tự chữ 貉, chiết tự chữ HẠC, LẠC, MẠCH

Tìm thấy 2 kết quả cho từ 貉:

貉 hạc, mạch

Đây là các chữ cấu thành từ này:

Chiết tự chữ 貉

Chiết tự chữ hạc, lạc, mạch bao gồm chữ 豸 各 tạo thành và có 1 cách chiết tự như sau:

貉 cấu thành từ 2 chữ: 豸, 各
  • chạy, chải, giãi, giại, giải, sải, trãi, trĩ, trại, trải, trễ
  • các, cắc, gác, gạc, gật
  • hạc, mạch [hạc, mạch]

    U+8C89, tổng 13 nét, bộ Trãi 豸
    tượng hình, độ thông dụng chưa rõ, nghĩa chữ hán


    Pinyin: he2, hao2, mo4, ma4;
    Việt bính: hok6 mak6;

    hạc, mạch

    Nghĩa Trung Việt của từ 貉

    (Danh) Một giống thú giống như con cầy đầu mũi nhọn, tính hay ngủ, ngày ngủ đêm ra ăn các loài sâu, lông loang lổ, rậm mà mượt ấm, dùng may áo ấm.Một âm là mạch.

    (Danh)
    Một ngoại tộc ở phương bắc Trung Quốc thời xưa, xưng là Mạch
    .
    § Cũng viết là mạch .
    lạc, như "Hồng Lạc" (vhn)

    Nghĩa của 貉 trong tiếng Trung hiện đại:

    [háo]Bộ: 豸 - Trĩ
    Số nét: 13
    Hán Việt: LẠC
    con chồn; chồn。义同"貉",专用于"貉绒、貉子"。
    Ghi chú: 另见hé; ṃ
    Từ ghép:
    貉绒 ; 貉子
    [hé]
    Bộ: 豸(Trỉ)
    Hán Việt: HẠC
    chồn; con chồn。哺乳动物,毛棕灰色,两耳短小,两颊有长毛横生。栖息在山林中,昼伏夜出,吃鱼虾和鼠兔等小动物。是一种重要的毛皮兽。通称貉子,也叫狸。
    Ghi chú: 另见háo; ṃ

    Nghĩa chữ nôm của chữ: 貉

    lạc:Hồng Lạc
    貉 tiếng Trung là gì?

    Tìm hình ảnh cho: 貉 Tìm thêm nội dung cho: 貉

    ×
    Sản phẩm
    📘 HỌC TIẾNG TRUNG DỄ HƠN ĂN KẸO BẰNG CHIẾT TỰ
    ✍️ Giúp nhớ từ vựng lâu hơn – Giảm 40% dành cho bạn!
    Xem ngay