Chữ 貉 có ý nghĩa gì, chiết tự chữ 貉, chiết tự chữ HẠC, LẠC, MẠCH
Tìm thấy 2 kết quả cho từ 貉:
貉 hạc, mạch
Đây là các chữ cấu thành từ này: 貉
貉
Pinyin: he2, hao2, mo4, ma4;
Việt bính: hok6 mak6;
貉 hạc, mạch
Nghĩa Trung Việt của từ 貉
(Danh) Một giống thú giống như con cầy đầu mũi nhọn, tính hay ngủ, ngày ngủ đêm ra ăn các loài sâu, lông loang lổ, rậm mà mượt ấm, dùng may áo ấm.Một âm là mạch.(Danh) Một ngoại tộc ở phương bắc Trung Quốc thời xưa, xưng là Mạch 貉.
§ Cũng viết là mạch 貃.
lạc, như "Hồng Lạc" (vhn)
Nghĩa của 貉 trong tiếng Trung hiện đại:
Nghĩa chữ nôm của chữ: 貉
lạc | 貉: | Hồng Lạc |

Tìm hình ảnh cho: 貉 Tìm thêm nội dung cho: 貉