Từ: nghề có ý nghĩa gì?

Tìm thấy 2 kết quả cho từ nghề:

Đây là các chữ cấu thành từ này: nghề

Nghĩa nghề trong tiếng Việt:

["- I. d. 1. Cg. Nghề nghiệp, nghệ nghiệp. Công việc hằng ngày làm để sinh nhai: Nghề thợ tiện. 2. Tài hoa về một môn gì: Nghề chơi cũng lắm công phu; Pha nghề thi hoạ đủ mùi ca ngâm (K). II. t. Thông thạo (thtục): Anh ấy bắn chim nghề lắm.NGhề.- d. Khỉ: Hình dung xấu như con nghề.NGhề NGhiệP.- Cg. Nghệ nghiệp. Nghề làm để mưu sống: Mỗi người phải có một nghề nghiệp.Nghề NGỗNG.- Nghề, dùng với ý xấư: Lông bông chẳng có nghề ngỗng gì."]

Nghĩa chữ nôm của chữ: nghề

nghề𫶮:nghề nghiệp; nghề nông
nghề: 
nghề:nghề nghiệp; nghề nông
nghề:nghề nghiệp; nghề nông
nghề tiếng Trung là gì?

Tìm hình ảnh cho: nghề Tìm thêm nội dung cho: nghề

×
Sản phẩm
📘 HỌC TIẾNG TRUNG DỄ HƠN ĂN KẸO BẰNG CHIẾT TỰ
✍️ Giúp nhớ từ vựng lâu hơn – Giảm 40% dành cho bạn!
Xem ngay