Từ: 大陸 có ý nghĩa gì?

Tìm thấy 2 kết quả cho từ 大陸:

Đây là các chữ cấu thành từ này:

đại lục
Vùng đất cực lớn, đối với
hải ngạn
岸 bờ biển. Âu châu, Á châu và Phi châu gọi là
cựu đại lục
陸,
Mĩ châu
gọi là
tân đại lục
陸.Người Đài Loan gọi Trung Quốc là
đại lục
陸.

Nghĩa của 大陆 trong tiếng Trung hiện đại:

[dàlù] 1. đại lục; lục địa。广大的陆地。
亚洲大陆(不包括属于亚洲的岛屿)
lục địa Châu Á
2. đại lục; Trung quốc (thường chỉ lãnh thổ Trung Quốc, không bao gồm phần hải đảo)。特指中国的领土的广大陆地部分(对中国沿海岛屿而言)。
台胞回大陆探亲。
đồng bào Đài Loan về đại lục thăm thân nhân.

Nghĩa chữ nôm của chữ: 大

dãy:dãy nhà, dãy núi
dảy:dảy ngã
đại:đại gia; đại lộ; đại phu; đại sư; đại tiện

Nghĩa chữ nôm của chữ: 陸

lục:lục địa
大陸 tiếng Trung là gì?

Tìm hình ảnh cho: 大陸 Tìm thêm nội dung cho: 大陸

×
Sản phẩm
📘 HỌC TIẾNG TRUNG DỄ HƠN ĂN KẸO BẰNG CHIẾT TỰ
✍️ Giúp nhớ từ vựng lâu hơn – Giảm 40% dành cho bạn!
Xem ngay