Chữ 獨 có ý nghĩa gì, chiết tự chữ 獨, chiết tự chữ DỌC, ĐỘC

Tìm thấy 2 kết quả cho từ 獨:

獨 độc

Đây là các chữ cấu thành từ này:

Chiết tự chữ 獨

Chiết tự chữ dọc, độc bao gồm chữ 犬 蜀 hoặc 犭 蜀 tạo thành và có 2 cách chiết tự như sau:

1. 獨 cấu thành từ 2 chữ: 犬, 蜀
  • chó, khuyển
  • thục, xọc
  • 2. 獨 cấu thành từ 2 chữ: 犭, 蜀
  • khuyển
  • thục, xọc
  • độc [độc]

    U+7368, tổng 16 nét, bộ Khuyển 犭 [犬]
    phồn thể, độ thông cao, nghĩa chữ hán

    Biến thể giản thể: ;
    Pinyin: du2;
    Việt bính: duk6
    1. [獨立] độc lập 2. [單獨] đơn độc 3. [孤獨] cô độc 4. [唯我獨尊] duy ngã độc tôn;

    độc

    Nghĩa Trung Việt của từ 獨

    (Danh) Con độc, giống con vượn mà to.

    (Danh)
    Người già không có con cháu.
    ◇Sử Kí
    : Tuất quan quả, tồn cô độc , (Tư Mã Tương Như truyện ) Giúp đỡ người góa bụa, chăm xóc kẻ già không có con cháu.

    (Tính)
    Lẻ loi, một mình.
    ◎Như: độc tài một người hoặc một nhóm ít người nắm hết quyền định đoạt.
    § Cũng như chuyên chế , trái với dân chủ .

    độc, như "độc đoán; cô độc; độc lập; độc tài; độc thân" (vhn)
    dọc, như "bực dọc; chiều dọc, dọc ngang" (gdhn)

    Nghĩa chữ nôm của chữ: 獨

    dọc:bực dọc; chiều dọc, dọc ngang
    độc:độc đoán; cô độc; độc lập; độc tài; độc thân

    Gới ý 15 câu đối có chữ 獨:

    Độc hạc do kinh thâm dạ tuyết,Cô loan thả nại vĩnh tiêu sương

    Lẻ hạc còn qua đêm sâu tuyết,Đơn loan lại chịu cảnh sương mây

    Độc hạc sầu bi song phượng quản,Cô lo ai đoạn thất huyền cầm

    Hạc lẻ sầu bi đôi ống quyển,Loan cô đứt đoạn bẩy dây đàn

    獨 tiếng Trung là gì?

    Tìm hình ảnh cho: 獨 Tìm thêm nội dung cho: 獨

    ×
    Sản phẩm
    📘 HỌC TIẾNG TRUNG DỄ HƠN ĂN KẸO BẰNG CHIẾT TỰ
    ✍️ Giúp nhớ từ vựng lâu hơn – Giảm 40% dành cho bạn!
    Xem ngay