Chữ 獨 có ý nghĩa gì, chiết tự chữ 獨, chiết tự chữ DỌC, ĐỘC
Tìm thấy 2 kết quả cho từ 獨:
獨
Biến thể giản thể: 独;
Pinyin: du2;
Việt bính: duk6
1. [獨立] độc lập 2. [單獨] đơn độc 3. [孤獨] cô độc 4. [唯我獨尊] duy ngã độc tôn;
獨 độc
(Danh) Người già không có con cháu.
◇Sử Kí 史記: Tuất quan quả, tồn cô độc 恤鰥寡, 存孤獨 (Tư Mã Tương Như truyện 司馬相如傳) Giúp đỡ người góa bụa, chăm xóc kẻ già không có con cháu.
(Tính) Lẻ loi, một mình.
◎Như: độc tài 獨裁 một người hoặc một nhóm ít người nắm hết quyền định đoạt.
§ Cũng như chuyên chế 專制, trái với dân chủ 民主.
độc, như "độc đoán; cô độc; độc lập; độc tài; độc thân" (vhn)
dọc, như "bực dọc; chiều dọc, dọc ngang" (gdhn)
Pinyin: du2;
Việt bính: duk6
1. [獨立] độc lập 2. [單獨] đơn độc 3. [孤獨] cô độc 4. [唯我獨尊] duy ngã độc tôn;
獨 độc
Nghĩa Trung Việt của từ 獨
(Danh) Con độc, giống con vượn mà to.(Danh) Người già không có con cháu.
◇Sử Kí 史記: Tuất quan quả, tồn cô độc 恤鰥寡, 存孤獨 (Tư Mã Tương Như truyện 司馬相如傳) Giúp đỡ người góa bụa, chăm xóc kẻ già không có con cháu.
(Tính) Lẻ loi, một mình.
◎Như: độc tài 獨裁 một người hoặc một nhóm ít người nắm hết quyền định đoạt.
§ Cũng như chuyên chế 專制, trái với dân chủ 民主.
độc, như "độc đoán; cô độc; độc lập; độc tài; độc thân" (vhn)
dọc, như "bực dọc; chiều dọc, dọc ngang" (gdhn)
Nghĩa chữ nôm của chữ: 獨
dọc | 獨: | bực dọc; chiều dọc, dọc ngang |
độc | 獨: | độc đoán; cô độc; độc lập; độc tài; độc thân |
Gới ý 15 câu đối có chữ 獨:
Độc hạc do kinh thâm dạ tuyết,Cô loan thả nại vĩnh tiêu sương
Lẻ hạc còn qua đêm sâu tuyết,Đơn loan lại chịu cảnh sương mây

Tìm hình ảnh cho: 獨 Tìm thêm nội dung cho: 獨