Nghĩa khiến trong tiếng Việt:
["- đg. 1 (dùng với chủ ngữ là từ chỉ người). Làm cho phải vận động, hoạt động theo ý muốn của mình. Quá mệt, không khiến nổi chân tay nữa. Nó biết khiến con ngựa dữ. Thầy thuốc khiến được bệnh. 2 (dùng với chủ ngữ là từ chỉ sự vật, sự việc, và bổ ngữ là từ chỉ người). Tác động đến, gây phản ứng tâm lí, tình cảm nào đó. Tiếng nổ khiến mọi người giật mình. Câu hỏi khiến nó lúng túng. 3 (kng.; dùng có kèm ý phủ định). Bảo làm việc gì, vì cần đến. Không khiến, cứ để đấy! Chẳng ai khiến cũng làm."]Dịch khiến sang tiếng Trung hiện đại:
发; 使得; 造成 《引起; 启发。》khiến người ta tỉnh ngộ发人深省。
勾; 逗 《招引; 引。》
việc này khiến tôi nhớ lại.
这件事勾起了我的回忆。 令 《使。》
khiến mọi người phấn khởi.
令人兴奋。
khiến mọi người phải kính nể.
令人肃然起敬。
以致; 致使 《(连词)用在下半句话的开头, 表示下文是上述的原因所形成的结果(多指不好的结果)。》
引 《惹3. 。》
差遣; 使唤 《叫人替自己做事。》
书
俾 《使(达到某种效果)>
Nghĩa chữ nôm của chữ: khiến
khiến | 譴: | sai khiến, xui khiến |
khiến | : | sai khiến, xui khiến |
khiến | 遣: | sai khiến, xui khiến |

Tìm hình ảnh cho: khiến Tìm thêm nội dung cho: khiến